Thông tin thuật ngữ sự mới tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sự mới
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự mới
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sự mới tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự mới trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự mới tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - あらた - 「新た」 - ニューVí dụ cách sử dụng từ "sự mới" trong tiếng Nhật
- - thế giới đang đón chào một thời đại hoàng kim mới về ~.:世界はまさに〜の新たなる黄金時代の幕開けを迎えようとしている
- - chúng ta đang tạo ra những cái mới mà vẫn sử dụng đá.:石にこだわりながらも新たなものを作り上げようとしている
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự mới trong tiếng Nhật
* n - あらた - 「新た」 - ニューVí dụ cách sử dụng từ "sự mới" trong tiếng Nhật- thế giới đang đón chào một thời đại hoàng kim mới về ~.:世界はまさに〜の新たなる黄金時代の幕開けを迎えようとしている, - chúng ta đang tạo ra những cái mới mà vẫn sử dụng đá.:石にこだわりながらも新たなものを作り上げようとしている,
Đây là cách dùng sự mới tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự mới trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.