sự rộng rãi trong tiếng Nhật là gì?

sự rộng rãi tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự rộng rãi trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự rộng rãi tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự rộng rãi tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự rộng rãi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự rộng rãi tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự rộng rãi tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - おおまか - 「大まか」 - かんだい - 「寛大」 - こうはん - 「広範」 - はばのひろい - 「幅の広い」 - ふとっぱら - 「太っ腹」 - リベラル

Ví dụ cách sử dụng từ "sự rộng rãi" trong tiếng Nhật

  • - sự rộng rãi trong hiểu biết của ai đó:(人)の知識の広範さ
  • - tiếp tục điều tra tổng thể trên phạm vi rộng rãi về:〜について広範かつ総合的な調査を継続する
  • - Trải dài theo phần rộng nhất của châu Phi.:アフリカ大陸で最も幅の広い部分をまたいで広がる

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự rộng rãi trong tiếng Nhật

* n - おおまか - 「大まか」 - かんだい - 「寛大」 - こうはん - 「広範」 - はばのひろい - 「幅の広い」 - ふとっぱら - 「太っ腹」 - リベラルVí dụ cách sử dụng từ "sự rộng rãi" trong tiếng Nhật- sự rộng rãi trong hiểu biết của ai đó:(人)の知識の広範さ, - tiếp tục điều tra tổng thể trên phạm vi rộng rãi về:〜について広範かつ総合的な調査を継続する, - Trải dài theo phần rộng nhất của châu Phi.:アフリカ大陸で最も幅の広い部分をまたいで広がる,

Đây là cách dùng sự rộng rãi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự rộng rãi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự rộng rãi