sự vi phạm hiến pháp trong tiếng Nhật là gì?

sự vi phạm hiến pháp tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sự vi phạm hiến pháp trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ sự vi phạm hiến pháp tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm sự vi phạm hiến pháp tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ sự vi phạm hiến pháp

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

sự vi phạm hiến pháp tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự vi phạm hiến pháp tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - いけん - 「違憲」

Ví dụ cách sử dụng từ "sự vi phạm hiến pháp" trong tiếng Nhật

  • - Bộ luật mới này rõ ràng là sự vi phạm hiến pháp.:この新しい法律は明らかに違憲だ。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự vi phạm hiến pháp trong tiếng Nhật

* exp - いけん - 「違憲」Ví dụ cách sử dụng từ "sự vi phạm hiến pháp" trong tiếng Nhật- Bộ luật mới này rõ ràng là sự vi phạm hiến pháp.:この新しい法律は明らかに違憲だ。,

Đây là cách dùng sự vi phạm hiến pháp tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự vi phạm hiến pháp trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sự vi phạm hiến pháp