Thông tin thuật ngữ sự ủy thác tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
sự ủy thác
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ sự ủy thác
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
sự ủy thác tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sự ủy thác trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự ủy thác tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - いしょく - 「委嘱」 - いたく - 「委託」 - しんたく - 「信託」Ví dụ cách sử dụng từ "sự ủy thác" trong tiếng Nhật
- - sản phẩm ủy thác:委嘱作品
- - theo ủy thác của:〜の委嘱によって
- - ủy thác cá nhân:民間委託
- - ủy thác mệnh lệnh:命令委託
- - ủy thác quản lý:管理委託
- - ủy thác (nhiệm vụ) phát triển hệ thống:システム開発の委託
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự ủy thác trong tiếng Nhật
* n - いしょく - 「委嘱」 - いたく - 「委託」 - しんたく - 「信託」Ví dụ cách sử dụng từ "sự ủy thác" trong tiếng Nhật- sản phẩm ủy thác:委嘱作品, - theo ủy thác của:〜の委嘱によって, - ủy thác cá nhân:民間委託, - ủy thác mệnh lệnh:命令委託, - ủy thác quản lý:管理委託, - ủy thác (nhiệm vụ) phát triển hệ thống:システム開発の委託,
Đây là cách dùng sự ủy thác tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự ủy thác trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.