Thông tin thuật ngữ tương xứng tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
tương xứng
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ tương xứng
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
tương xứng tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tương xứng trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tương xứng tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v - たえる - 「耐える」 - にあう - 「似合う」 * adj - にあい - 「似合い」 * adv - にじゅんじて - 「に准じて」Ví dụ cách sử dụng từ "tương xứng" trong tiếng Nhật
- - tương xứng với trọng trách:重任に耐える
- - Rất tương xứng với đôi giày màu đen:黒のスエードの靴に良く似合う
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tương xứng trong tiếng Nhật
* v - たえる - 「耐える」 - にあう - 「似合う」 * adj - にあい - 「似合い」 * adv - にじゅんじて - 「に准じて」Ví dụ cách sử dụng từ "tương xứng" trong tiếng Nhật- tương xứng với trọng trách:重任に耐える, - Rất tương xứng với đôi giày màu đen:黒のスエードの靴に良く似合う,
Đây là cách dùng tương xứng tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tương xứng trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.