tự chủ trong tiếng Nhật là gì?

tự chủ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tự chủ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ tự chủ tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm tự chủ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tự chủ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

tự chủ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tự chủ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - こっき - 「克己」 - じしゅ - 「自主」

Ví dụ cách sử dụng từ "tự chủ" trong tiếng Nhật

  • - người theo chủ nghĩa khắc kỷ:克己主義者
  • - người tự chủ:克己心のある人

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tự chủ trong tiếng Nhật

* n - こっき - 「克己」 - じしゅ - 「自主」Ví dụ cách sử dụng từ "tự chủ" trong tiếng Nhật- người theo chủ nghĩa khắc kỷ:克己主義者, - người tự chủ:克己心のある人,

Đây là cách dùng tự chủ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tự chủ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tự chủ