Thông tin thuật ngữ vũ trang tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật |
vũ trang
(phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ vũ trang
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
vũ trang tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ vũ trang trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vũ trang tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - ぶそう - 「武装」Ví dụ cách sử dụng từ "vũ trang" trong tiếng Nhật
- - Bị bao vây bởi quân đội có vũ trang.:武装した軍隊に包囲される
- - Tên cướp có trang bị súng:銃で武装した強盗
Tóm lại nội dung ý nghĩa của vũ trang trong tiếng Nhật
* n - ぶそう - 「武装」Ví dụ cách sử dụng từ "vũ trang" trong tiếng Nhật- Bị bao vây bởi quân đội có vũ trang.:武装した軍隊に包囲される, - Tên cướp có trang bị súng:銃で武装した強盗,
Đây là cách dùng vũ trang tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vũ trang trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.