vận tải trong tiếng Nhật là gì?

vận tải tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng vận tải trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ vận tải tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm vận tải tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ vận tải

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

vận tải tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vận tải tiếng Nhật nghĩa là gì.

- うんそうする - 「運送する」 * n - うんちん - 「運賃」 * v - うんぱん - 「運搬する」 - ゆそうする - 「輸送する」

Ví dụ cách sử dụng từ "vận tải" trong tiếng Nhật

  • - cước vận chuyển (cước vận tải) hai chiều đến:〜までの往復運賃
  • - giá gồm cước vận chuyển (cước vận tải), phí bảo hiểm, hoa hồng và lãi suất (CIF&I):運賃・保険料・手数料および利息込み値段
  • - giá gồm cước vận chuyển (cước vận tải) và hoa hồng (CFC):運賃・手数料込み値段
  • - vận tải bằng tàu chợ:チャーター運賃
  • - cước vận tải không bao gồm chiết khấu:割引なしの正規運賃

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vận tải trong tiếng Nhật

- うんそうする - 「運送する」 * n - うんちん - 「運賃」 * v - うんぱん - 「運搬する」 - ゆそうする - 「輸送する」Ví dụ cách sử dụng từ "vận tải" trong tiếng Nhật- cước vận chuyển (cước vận tải) hai chiều đến:〜までの往復運賃, - giá gồm cước vận chuyển (cước vận tải), phí bảo hiểm, hoa hồng và lãi suất (CIF&I):運賃・保険料・手数料および利息込み値段, - giá gồm cước vận chuyển (cước vận tải) và hoa hồng (CFC):運賃・手数料込み値段, - vận tải bằng tàu chợ:チャーター運賃, - cước vận tải không bao gồm chiết khấu:割引なしの正規運賃,

Đây là cách dùng vận tải tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vận tải trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới vận tải