đáng giá trong tiếng Nhật là gì?

đáng giá tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đáng giá trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ đáng giá tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm đáng giá tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ đáng giá

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

đáng giá tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đáng giá tiếng Nhật nghĩa là gì.

- かちある - 「価値ある」 - きちょうな - 「貴重な」 * n - ねうち - 「値打ち」 * adj - ゆういぎ - 「有意義」

Ví dụ cách sử dụng từ "đáng giá" trong tiếng Nhật

  • - Sân của ngôi chùa này đáng để đi tham quan.:その寺の庭は一見する値打ちがある。

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đáng giá trong tiếng Nhật

- かちある - 「価値ある」 - きちょうな - 「貴重な」 * n - ねうち - 「値打ち」 * adj - ゆういぎ - 「有意義」Ví dụ cách sử dụng từ "đáng giá" trong tiếng Nhật- Sân của ngôi chùa này đáng để đi tham quan.:その寺の庭は一見する値打ちがある。,

Đây là cách dùng đáng giá tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đáng giá trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới đáng giá