chán trong tiếng Pháp là gì?

chán tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chán trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ chán tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm chán tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ chán

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

chán tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chán tiếng Pháp nghĩa là gì.

chán
dégoûter de; prendre en dégoût
Chán một món_ăn +se dégoûter d′un plat
Chán một trò_vui +prendre en dégoût un plaisir
se fatiguer de; se lasser de; répugner à; en avoir assez
Chán đi dạo +se fatiguer d′ aller se promener
Không chán +sans se lasser
Chán làm việc gì +répugner à faire quelque chose
Tôi chán những phim ấy rồi +j′en ai assez de ces films
dégoûtant, ennuyeux
Món_ăn chán lắm +un plat très dégoûtant
Bài nói_chuyện chán quá +une causerie trop ennuyeuse
nombreux ; en grande quantité
Chán người muốn được như anh đấy +nombreux sont ceux qui veulent être comme vous
Còn chán ra đấy +il en reste encore en grande quantité
chán đến mang tai +en avoir plein le dos ; en avoir par-dessus la tête
chán mớ đời +propre à vous inspirer de l′aversion
chán như cơm nếp nát +dégoûtant à vous faire perdre l′appétit
chan_chán +(redoublement ; sens atténué) un peu ennuyeux ; un peu fastidieux

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chán trong tiếng Pháp

chán. dégoûter de; prendre en dégoût. Chán một món_ăn +se dégoûter d′un plat. Chán một trò_vui +prendre en dégoût un plaisir. se fatiguer de; se lasser de; répugner à; en avoir assez. Chán đi dạo +se fatiguer d′ aller se promener. Không chán +sans se lasser. Chán làm việc gì +répugner à faire quelque chose. Tôi chán những phim ấy rồi +j′en ai assez de ces films. dégoûtant, ennuyeux. Món_ăn chán lắm +un plat très dégoûtant. Bài nói_chuyện chán quá +une causerie trop ennuyeuse. nombreux ; en grande quantité. Chán người muốn được như anh đấy +nombreux sont ceux qui veulent être comme vous. Còn chán ra đấy +il en reste encore en grande quantité. chán đến mang tai +en avoir plein le dos ; en avoir par-dessus la tête. chán mớ đời +propre à vous inspirer de l′aversion. chán như cơm nếp nát +dégoûtant à vous faire perdre l′appétit. chan_chán +(redoublement ; sens atténué) un peu ennuyeux ; un peu fastidieux.

Đây là cách dùng chán tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chán trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới chán