một trong tiếng Pháp là gì?

một tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng một trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ một tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm một tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ một

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

một tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ một tiếng Pháp nghĩa là gì.

một
un
Một người +un homme;
Một nhà +une maison;
Nước Việt Nam là một +le Viêtnam est un
unique
Con một +fils unique;
Một màu +d′une seule couleur; unicolore
pour une seule personne;
Màn dành cho một người ngủ +moustiquaire pour une seule personne
chỉ là một +c′est tout un;
một chín một mười +équivalent
một chốn đôi nơi +ménage à deux foyers; famille à deux foyers;
một chữ cắn đôi cũng không biết +illettré;
một cổ hai tròng +deux cordes sur le cou; joug double;
một công đôi việc +faire d′une pierre deux coups;
một đối một +un contre un;
một đồng một cốt +du même acabit; chou vert et vert chou;
một là +premièrement; primo;
một lòng một dạ +de tout coeur;
một miếng khi đói bằng một gói khi no +au pauvre un oeuf vaut un boeuf;
một nắng hai sương +peiner jour après jour (dans les travaux agricoles);
một sớm một chiều +(utilisé en tournure négative) promptement; bientôt
Không phải một sớm một chiều mà xong +ce ne sera pas bientôt fait;
một trời một vực +très différents (l′un de l′autre)

Tóm lại nội dung ý nghĩa của một trong tiếng Pháp

một. un. Một người +un homme;. Một nhà +une maison;. Nước Việt Nam là một +le Viêtnam est un. unique. Con một +fils unique;. Một màu +d′une seule couleur; unicolore. pour une seule personne;. Màn dành cho một người ngủ +moustiquaire pour une seule personne. chỉ là một +c′est tout un;. một chín một mười +équivalent. một chốn đôi nơi +ménage à deux foyers; famille à deux foyers;. một chữ cắn đôi cũng không biết +illettré;. một cổ hai tròng +deux cordes sur le cou; joug double;. một công đôi việc +faire d′une pierre deux coups;. một đối một +un contre un;. một đồng một cốt +du même acabit; chou vert et vert chou;. một là +premièrement; primo;. một lòng một dạ +de tout coeur;. một miếng khi đói bằng một gói khi no +au pauvre un oeuf vaut un boeuf;. một nắng hai sương +peiner jour après jour (dans les travaux agricoles);. một sớm một chiều +(utilisé en tournure négative) promptement; bientôt. Không phải một sớm một chiều mà xong +ce ne sera pas bientôt fait;. một trời một vực +très différents (l′un de l′autre).

Đây là cách dùng một tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ một trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới một