rảnh nợ trong tiếng Pháp là gì?

rảnh nợ tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rảnh nợ trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ rảnh nợ tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm rảnh nợ tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ rảnh nợ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

rảnh nợ tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rảnh nợ tiếng Pháp nghĩa là gì.

rảnh nợ
n′être plus ennuyé; se débarrasser; se défaire (de quelque chose d′ennuyeux)
Con chó sủa suốt đêm bán đi cho rảnh_nợ +ce chien aboie toute la nuit , il faut bien s′en défaire

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rảnh nợ trong tiếng Pháp

rảnh nợ. n′être plus ennuyé; se débarrasser; se défaire (de quelque chose d′ennuyeux). Con chó sủa suốt đêm bán đi cho rảnh_nợ +ce chien aboie toute la nuit , il faut bien s′en défaire.

Đây là cách dùng rảnh nợ tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rảnh nợ trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới rảnh nợ