thôi trong tiếng Pháp là gì?

thôi tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng thôi trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ thôi tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm thôi tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ thôi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

thôi tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thôi tiếng Pháp nghĩa là gì.

thôi
trait ; trajet.
Boire d′un trait +uống một hơi
Đi một thôi (đường) dài +faire une longue traite.
un bon moment.
Bị xài một thôi +recevoir un savon pendant un bon moment.
cesser ; s′arrêter.
Thôi đánh nhau +cesser le combat
Nói mãi không thôi +parler longuement sans s′arrêter.
quitter ; lâcher ; renoncer.
Thôi việc +quitter son emploi ;
Thôi buôn bán +lâcher le commerce ;
Thôi đi lại chơi bời với ai +renoncer à fréquenter quelqu′un.
donner congé.
Thôi không cho thuê nữa +donner congé à un locataire ;
Cho thôi việc +donner son congé à quelqu′un.
assez!; c′en est assez.
Thôi im ngay +assez!; taisez-vous ;
Thôi thế là đủ +c′en est assez, tenons-nous-en là.
c′est la fin de tout!
Thôi còn chi nữa mà mong +(Nguyễn Du) c′est la fin de tout! plus d′espoir.
seulement.
Tôi mới đến hôm qua thôi +je suis arrivé depuis hier seulement ;
Hai người thôi cũng đủ +deux personnes seulement suffisent.
et après.
Tôi đã biết tính chồng tôi , cơm thôi lại nước , nước thôi lại trầu +(ca dao) je connais bien les habitudes de mon mari, il lui faut du thé après le repas, et après le thé , c′est le bétel.
enfin.
Đành vậy thôi +il faut accepter enfin
thôi thôi +(redoublement) c′en est assez.
Thôi thôi tôi xin đủ +c′en est assez, je vous en prie c′est la fin de tout ; c′est peine perdue.+déteindre sur.
áo đen thôi ra sơ-mi +veste noir qui déteint sur la chemise.+s′étirer ; prêter.
áo the thôi đến hai phân +robe de gaze qui s′étire de deux centimètres.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thôi trong tiếng Pháp

thôi. trait ; trajet.. Boire d′un trait +uống một hơi. Đi một thôi (đường) dài +faire une longue traite.. un bon moment.. Bị xài một thôi +recevoir un savon pendant un bon moment.. cesser ; s′arrêter.. Thôi đánh nhau +cesser le combat. Nói mãi không thôi +parler longuement sans s′arrêter.. quitter ; lâcher ; renoncer.. Thôi việc +quitter son emploi ;. Thôi buôn bán +lâcher le commerce ;. Thôi đi lại chơi bời với ai +renoncer à fréquenter quelqu′un.. donner congé.. Thôi không cho thuê nữa +donner congé à un locataire ;. Cho thôi việc +donner son congé à quelqu′un.. assez!; c′en est assez.. Thôi im ngay +assez!; taisez-vous ;. Thôi thế là đủ +c′en est assez, tenons-nous-en là.. c′est la fin de tout!. Thôi còn chi nữa mà mong +(Nguyễn Du) c′est la fin de tout! plus d′espoir.. seulement.. Tôi mới đến hôm qua thôi +je suis arrivé depuis hier seulement ;. Hai người thôi cũng đủ +deux personnes seulement suffisent.. et après.. Tôi đã biết tính chồng tôi , cơm thôi lại nước , nước thôi lại trầu +(ca dao) je connais bien les habitudes de mon mari, il lui faut du thé après le repas, et après le thé , c′est le bétel.. enfin.. Đành vậy thôi +il faut accepter enfin. thôi thôi +(redoublement) c′en est assez.. Thôi thôi tôi xin đủ +c′en est assez, je vous en prie c′est la fin de tout ; c′est peine perdue.+déteindre sur.. áo đen thôi ra sơ-mi +veste noir qui déteint sur la chemise.+s′étirer ; prêter.. áo the thôi đến hai phân +robe de gaze qui s′étire de deux centimètres..

Đây là cách dùng thôi tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thôi trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thôi