Thông tin thuật ngữ toàn bộ tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
toàn bộ (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ toàn bộ
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
toàn bộ tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ toàn bộ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ toàn bộ tiếng Pháp nghĩa là gì.
toàn bộ
compet ; entier ; total ; global.
Toàn_bộ đồ đạc của anh chỉ vỏn vẹn có hai cái ghế +votre mobilier complet se réduit à deux chaises.
totalité ; ensemble.
Toàn_bộ học sinh +la totalité des élèves.
(mus.) tutti.
en entier ; en totalité.
Đọc toàn_bộ cuốn sách +lire un livre en entier.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của toàn bộ trong tiếng Pháp
toàn bộ. compet ; entier ; total ; global.. Toàn_bộ đồ đạc của anh chỉ vỏn vẹn có hai cái ghế +votre mobilier complet se réduit à deux chaises.. totalité ; ensemble.. Toàn_bộ học sinh +la totalité des élèves.. (mus.) tutti.. en entier ; en totalité.. Đọc toàn_bộ cuốn sách +lire un livre en entier..
Đây là cách dùng toàn bộ tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ toàn bộ trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.