từ trong tiếng Pháp là gì?

từ tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng từ trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ từ tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm từ tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ từ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

từ tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ từ tiếng Pháp nghĩa là gì.

từ
(ngôn ngữ) mot.
Từ thông_dụng +mots usuels
Từ mới +mot nouveau; néologisme.
chant (sorte de poème stylisé).
xem củ_từ
gardien de temple.
Lừ_đừ như ông từ vào đền +(tục ngữ) nonchalant comme un gardien qui entre dans le temple.
depuis; à partir de; de.
Từ hồi đó +depuis lors;
Từ bao_giờ +depuis quand;
Từ thuở nhỏ +depuis l′enfance;
Sản_phẩm lấy từ than_đá +produits obtenus à partir de la houille;
Từ xa +de loin;
Từ Hà Nội đi Hải Phòng +de Hanoï à Haiphong.
jusque.
Kiểm_tra kĩ từ các chi_tiết nhỏ nhất +faire un contrôle serré jusque dans les moindres détails.
renier; répudier.
Từ đứa con hư +renier un enfant vicieux;
Từ việc thừa kế +répudier une succession.
refuser; reculer; épargner.
Không từ một thủ đoạn hèn hạ nào +ne reculer devant aucune vile manoeuvre;
Phê_bình không từ một ai +faire des critiques en n′épargnant personne.
renoncer à; se défaire de.
Từ thuốc lá +renoncer au tabac.
(phys.) magnétique.
Hiện tượng từ +phénomène magnétique.

Tóm lại nội dung ý nghĩa của từ trong tiếng Pháp

từ. (ngôn ngữ) mot.. Từ thông_dụng +mots usuels. Từ mới +mot nouveau; néologisme.. chant (sorte de poème stylisé).. xem củ_từ. gardien de temple.. Lừ_đừ như ông từ vào đền +(tục ngữ) nonchalant comme un gardien qui entre dans le temple.. depuis; à partir de; de.. Từ hồi đó +depuis lors;. Từ bao_giờ +depuis quand;. Từ thuở nhỏ +depuis l′enfance;. Sản_phẩm lấy từ than_đá +produits obtenus à partir de la houille;. Từ xa +de loin;. Từ Hà Nội đi Hải Phòng +de Hanoï à Haiphong.. jusque.. Kiểm_tra kĩ từ các chi_tiết nhỏ nhất +faire un contrôle serré jusque dans les moindres détails.. renier; répudier.. Từ đứa con hư +renier un enfant vicieux;. Từ việc thừa kế +répudier une succession.. refuser; reculer; épargner.. Không từ một thủ đoạn hèn hạ nào +ne reculer devant aucune vile manoeuvre;. Phê_bình không từ một ai +faire des critiques en n′épargnant personne.. renoncer à; se défaire de.. Từ thuốc lá +renoncer au tabac.. (phys.) magnétique.. Hiện tượng từ +phénomène magnétique..

Đây là cách dùng từ tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ từ trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới từ