về trong tiếng Pháp là gì?

về tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng về trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ về tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm về tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ về

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

về tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ về tiếng Pháp nghĩa là gì.

về
retourner; rentrer; revenir; arriver
Về nhà +rentrer à la maison
ở tỉnh về +revenir de la ville
Về nhất cuộc đua +arriver le premier au but
revenir; appartenir
Ruộng về tay người cày +rizières qui reviennent aux mains des cultivateurs; rizières qui dorénavant appartiennent aux cultivateurs
passer; mourir
Ông cụ đã về rồi +le vieillard a passé
retour
Cuộc đấu lượt về +match retour
ở Pa-ri về +retour de Paris
à
Đường về Bắc Thái +route menant à Bacthai
Về sau +à l′avenir
en; par; pour; sur; sous; en ce qui concerne
Về mùa_hè +en été
Về chính_trị +en politique
Cũng như về trước +comme par le passé
Hành_khách về nông_thôn +voyageurs pour la campagne
Viết về một đề_tài +écrire sur un sujet
Về mặt ấy +sous ce rapport
Về việc ấy +en ce qui concerne cette affaire
(dialecte) de
Chết về bệnh lao +mourir de tuberculose

Tóm lại nội dung ý nghĩa của về trong tiếng Pháp

về. retourner; rentrer; revenir; arriver. Về nhà +rentrer à la maison. ở tỉnh về +revenir de la ville. Về nhất cuộc đua +arriver le premier au but. revenir; appartenir. Ruộng về tay người cày +rizières qui reviennent aux mains des cultivateurs; rizières qui dorénavant appartiennent aux cultivateurs. passer; mourir. Ông cụ đã về rồi +le vieillard a passé. retour. Cuộc đấu lượt về +match retour. ở Pa-ri về +retour de Paris. à. Đường về Bắc Thái +route menant à Bacthai. Về sau +à l′avenir. en; par; pour; sur; sous; en ce qui concerne. Về mùa_hè +en été. Về chính_trị +en politique. Cũng như về trước +comme par le passé. Hành_khách về nông_thôn +voyageurs pour la campagne. Viết về một đề_tài +écrire sur un sujet. Về mặt ấy +sous ce rapport. Về việc ấy +en ce qui concerne cette affaire. (dialecte) de. Chết về bệnh lao +mourir de tuberculose.

Đây là cách dùng về tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ về trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới về