xương trong tiếng Pháp là gì?

xương tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xương trong tiếng Pháp.

Thông tin thuật ngữ xương tiếng Pháp

Từ điển Việt Pháp

phát âm xương tiếng Pháp
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ xương

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

xương tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xương tiếng Pháp nghĩa là gì.

xương
os
Xương dẹt +os plats
Xương dài +os long
Xương hộp +os cuboïde
Cúc xương +boutons en os
bệnh xương +(y học) ostéopathie
bộ xương +(sinh vật học, sinh lý học) ossature; squelette
da bọc xương +n′avoir que la peau sur les os
đau xương +(y học) ostéalgie
đặc xương +(y học) ostéopétrose
gai xương +(y học) ostéophyte
gầy giơ (lõ) xương +n′avoir que les os et la peau; on compterait ses os
giòn xương +(y học) ostéopsathyrose
hóa xương +ossifier
hủy xương +(y học) ossifluent
khoa xương +(y học) ostéologie
loãng xương +(y học) ostéoporose
nhuyễn xương +(y học) ostéomalacie
nhức xương +(y học) douleur ostéocope; ostéodynie;
tạo xương +ostéogène
thoái hóa xương +(y học) ostéose
thủ thuật đục xương +(y học) ostéotomie
thuật chỉnh xương +(y học) ostéoclasie
tiêu xương +(y học) ostéolyse
to xương +ossu
Phụ nữ to xương une femme
!′,′vietphap′,′on′)"ossue
! u xương
(med.) ostéome
! viêm
′,′vietphap′,′on′)"xương
(med.)
!′,′vietphap′,′on′)"ostéite
! xơ cứng xương
ostéosclérose
! xương đồng da
vigoureux′,′vietphap′,′on′)"sắt
vigoureux et résistant ; solide (en parlant des personnes)
!′,′vietphap′,′on′)"
! xương xương
osseux; maigre
Mặt xương xương +un visage osseux+osseux
Hệ xương +système osseux
cá xương +poisson osseux

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xương trong tiếng Pháp

xương. os. Xương dẹt +os plats. Xương dài +os long. Xương hộp +os cuboïde. Cúc xương +boutons en os. bệnh xương +(y học) ostéopathie. bộ xương +(sinh vật học, sinh lý học) ossature; squelette. da bọc xương +n′avoir que la peau sur les os. đau xương +(y học) ostéalgie. đặc xương +(y học) ostéopétrose. gai xương +(y học) ostéophyte. gầy giơ (lõ) xương +n′avoir que les os et la peau; on compterait ses os. giòn xương +(y học) ostéopsathyrose. hóa xương +ossifier. hủy xương +(y học) ossifluent. khoa xương +(y học) ostéologie. loãng xương +(y học) ostéoporose. nhuyễn xương +(y học) ostéomalacie. nhức xương +(y học) douleur ostéocope; ostéodynie;. tạo xương +ostéogène. thoái hóa xương +(y học) ostéose. thủ thuật đục xương +(y học) ostéotomie. thuật chỉnh xương +(y học) ostéoclasie. tiêu xương +(y học) ostéolyse. to xương +ossu. Phụ nữ to xương une femme. !′,′vietphap′,′on′)"ossue. ! u xương. (med.) ostéome. ! viêm. ′,′vietphap′,′on′)"xương. (med.). !′,′vietphap′,′on′)"ostéite. ! xơ cứng xương. ostéosclérose. ! xương đồng da. vigoureux′,′vietphap′,′on′)"sắt. vigoureux et résistant ; solide (en parlant des personnes). !′,′vietphap′,′on′)". ! xương xương. osseux; maigre. Mặt xương xương +un visage osseux+osseux. Hệ xương +système osseux. cá xương +poisson osseux.

Đây là cách dùng xương tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xương trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới xương