Thông tin thuật ngữ yếu tiếng Pháp
Từ điển Việt Pháp |
yếu (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ yếu
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
yếu tiếng Pháp?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ yếu trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ yếu tiếng Pháp nghĩa là gì.
yếu
faible
Một người bé nhỏ và yếu +une personne petite et faible
Yếu chân +avoir les jambes faibles
Phái yếu +le sexe faible
Học_sinh học yếu +élève faible
Đạt điểm cao về toán nhưng yếu về lí hóa +qui a de bonnes notes en mathématiques mais qui est faible en physique et chimie
yêu yếu +(redoublement; sens atténué) légèrement faible; assez faible
Tóm lại nội dung ý nghĩa của yếu trong tiếng Pháp
yếu. faible. Một người bé nhỏ và yếu +une personne petite et faible. Yếu chân +avoir les jambes faibles. Phái yếu +le sexe faible. Học_sinh học yếu +élève faible. Đạt điểm cao về toán nhưng yếu về lí hóa +qui a de bonnes notes en mathématiques mais qui est faible en physique et chimie. yêu yếu +(redoublement; sens atténué) légèrement faible; assez faible.
Đây là cách dùng yếu tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Pháp
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ yếu trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.