idolatra tiếng Ý là gì?

idolatra tiếng Ý là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng idolatra trong tiếng Ý.

Thông tin thuật ngữ idolatra tiếng Ý

Từ điển Ý Việt

phát âm idolatra tiếng Ý
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ idolatra

Chủ đề Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

idolatra tiếng Ý?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ idolatra tiếng Ý nghĩa là gì.

* danh từ
- {idolater} người sùng bái thần tượng, người chiêm ngưỡng, người sùng bái, người tôn sùng (vật gì hay người nào)
- {idol worshiper}

Thuật ngữ liên quan tới idolatra

Tóm lại nội dung ý nghĩa của idolatra trong tiếng Ý

idolatra có nghĩa là: * danh từ- {idolater} người sùng bái thần tượng, người chiêm ngưỡng, người sùng bái, người tôn sùng (vật gì hay người nào)- {idol worshiper}

Đây là cách dùng idolatra tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Ý

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ idolatra tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Ý

* danh từ- {idolater} người sùng bái thần tượng tiếng Ý là gì?
người chiêm ngưỡng tiếng Ý là gì?
người sùng bái tiếng Ý là gì?
người tôn sùng (vật gì hay người nào)- {idol worshiper}