mettere a disagio tiếng Ý là gì?

mettere a disagio tiếng Ý là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mettere a disagio trong tiếng Ý.

Thông tin thuật ngữ mettere a disagio tiếng Ý

Từ điển Ý Việt

phát âm mettere a disagio tiếng Ý
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mettere a disagio

Chủ đề Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

mettere a disagio tiếng Ý?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mettere a disagio tiếng Ý nghĩa là gì.

* danh từ
- {discount} sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt), tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu, sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...), hạ giá, giảm giá; không được chuộng, thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định), giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt), bản hạ giá; dạm bán hạ giá, trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...), không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của, sớm làm mất tác dụng (một tin tức...), trường hợp không may đó đã được dự tính trước

Thuật ngữ liên quan tới mettere a disagio

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mettere a disagio trong tiếng Ý

mettere a disagio có nghĩa là: * danh từ- {discount} sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt), tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu, sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...), hạ giá, giảm giá; không được chuộng, thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định), giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt), bản hạ giá; dạm bán hạ giá, trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...), không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của, sớm làm mất tác dụng (một tin tức...), trường hợp không may đó đã được dự tính trước

Đây là cách dùng mettere a disagio tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Ý

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mettere a disagio tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Ý

* danh từ- {discount} sự bớt tiếng Ý là gì?
sự giảm tiếng Ý là gì?
sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt) tiếng Ý là gì?
tiền bớt tiếng Ý là gì?
tiền trừ tiếng Ý là gì?
tiền chiết khấu tiếng Ý là gì?
sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện tiếng Ý là gì?
một bản tin...) tiếng Ý là gì?
hạ giá tiếng Ý là gì?
giảm giá tiếng Ý là gì?
không được chuộng tiếng Ý là gì?
thanh toán (hối phiếu tiếng Ý là gì?
thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định) tiếng Ý là gì?
nhận thanh toán (hối phiếu tiếng Ý là gì?
thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định) tiếng Ý là gì?
giảm giá tiếng Ý là gì?
bớt giá tiếng Ý là gì?
chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt) tiếng Ý là gì?
bản hạ giá tiếng Ý là gì?
dạm bán hạ giá tiếng Ý là gì?
trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện tiếng Ý là gì?
một bản tin...) tiếng Ý là gì?
không kể đến tiếng Ý là gì?
không đếm xỉa đến tiếng Ý là gì?
không để ý đến tiếng Ý là gì?
coi nhẹ tiếng Ý là gì?
đánh giá thấp tầm quan trọng của tiếng Ý là gì?
sớm làm mất tác dụng (một tin tức...) tiếng Ý là gì?
trường hợp không may đó đã được dự tính trước