Giãn cách xã hội Tiếng Hàn là gì?

Giãn cách xã hội tiếng Hàn là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Giãn cách xã hội trong tiếng Hàn.

Định nghĩa - Khái niệm

Giãn cách xã hội tiếng Hàn là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hàn và cách phát âm Giãn cách xã hội tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Giãn cách xã hội tiếng Hàn nghĩa là gì.

phát âm Giãn cách xã hội tiếng Hàn
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Giãn cách xã hội có nghĩa là 사회적 거리두기 trong tiếng Hàn

사회적 거리두기 (sahoejeog geolidugi). Nó bao gồm việc giữ khoảng cách ít nhất hai mét giữa người với người và tránh tụ tập đông người thành những nhóm lớn.

Giãn cách xã hội là một từ vựng Tiếng Hàn chuyên đề Xã hội.

Từ vựng mới hôm nay

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Giãn cách xã hội trong tiếng Hàn

Giãn cách xã hội có nghĩa là 사회적 거리두기: trong tiếng Hàn사회적 거리두기 (sahoejeog geolidugi). Nó bao gồm việc giữ khoảng cách ít nhất hai mét giữa người với người và tránh tụ tập đông người thành những nhóm lớn.Giãn cách xã hội là một từ vựng Tiếng Hàn chuyên đề Xã hội.

Đây là cách dùng Giãn cách xã hội tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành Xã hội được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học ngoại ngữ

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Giãn cách xã hội Tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ vựng mới

Nghĩa Tiếng Việt: Giãn cách xã hội có nghĩa là 사회적 거리두기 trong tiếng Hàn사회적 거리두기 (sahoejeog geolidugi). Nó bao gồm việc giữ khoảng cách ít nhất hai mét giữa người với người và tránh tụ tập đông người thành những nhóm lớn.Giãn cách xã hội là một từ vựng Tiếng Hàn chuyên đề Xã hội.