kim chỉ nam tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

kim chỉ nam tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm kim chỉ nam tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kim chỉ nam tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm kim chỉ nam tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm kim chỉ nam tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
南針 《就是指南針, 比喻辨彆正確髮展方向的依據。》
指南針 《利用磁針制成的指示方向的儀器, 把磁針支在一個直軸上, 可以作水平旋轉, 由於磁針受地磁吸引, 針的一頭總是指著南方。》
coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này.
把這看作是今後工作的指針。 指針 《比喻辨彆正確方向的依據。》
金鑰匙 《比喻解決問題的好辦法, 竅門; 特指能夠打開人們心扉的教育方法。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kim chỉ nam trong tiếng Đài Loan

南針 《就是指南針, 比喻辨彆正確髮展方向的依據。》指南針 《利用磁針制成的指示方向的儀器, 把磁針支在一個直軸上, 可以作水平旋轉, 由於磁針受地磁吸引, 針的一頭總是指著南方。》coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này. 把這看作是今後工作的指針。 指針 《比喻辨彆正確方向的依據。》金鑰匙 《比喻解決問題的好辦法, 竅門; 特指能夠打開人們心扉的教育方法。》

Đây là cách dùng kim chỉ nam tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kim chỉ nam tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 南針 《就是指南針, 比喻辨彆正確髮展方向的依據。》指南針 《利用磁針制成的指示方向的儀器, 把磁針支在一個直軸上, 可以作水平旋轉, 由於磁針受地磁吸引, 針的一頭總是指著南方。》coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này. 把這看作是今後工作的指針。 指針 《比喻辨彆正確方向的依據。》金鑰匙 《比喻解決問題的好辦法, 竅門; 特指能夠打開人們心扉的教育方法。》