consignarem tiếng Bồ Đào Nha là gì?

consignarem tiếng Bồ Đào Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng consignarem trong tiếng Bồ Đào Nha.

Thông tin thuật ngữ consignarem tiếng Bồ Đào Nha

Từ điển Bồ Đào Nha Việt

phát âm consignarem tiếng Bồ Đào Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ consignarem

Chủ đề Chủ đề Tiếng Bồ Đào Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

consignarem tiếng Bồ Đào Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Bồ Đào Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ consignarem tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì.

  • {assign} (pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi), phân (việc...), phân công, ấn định, định, chia phần (cái gì, cho ai), cho là, quy cho, (pháp lý) nhượng lại

Thuật ngữ liên quan tới consignarem

Tóm lại nội dung ý nghĩa của consignarem trong tiếng Bồ Đào Nha

consignarem có nghĩa là: {assign} (pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi), phân (việc...), phân công, ấn định, định, chia phần (cái gì, cho ai), cho là, quy cho, (pháp lý) nhượng lại

Đây là cách dùng consignarem tiếng Bồ Đào Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Bồ Đào Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Bồ Đào Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ consignarem tiếng Bồ Đào Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Bồ Đào Nha

{assign} (pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản tiếng Bồ Đào Nha là gì?
quyền lợi) tiếng Bồ Đào Nha là gì?
phân (việc...) tiếng Bồ Đào Nha là gì?
phân công tiếng Bồ Đào Nha là gì?
ấn định tiếng Bồ Đào Nha là gì?
định tiếng Bồ Đào Nha là gì?
chia phần (cái gì tiếng Bồ Đào Nha là gì?
cho ai) tiếng Bồ Đào Nha là gì?
cho là tiếng Bồ Đào Nha là gì?
quy cho tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(pháp lý) nhượng lại