fidic tiếng Trung là gì?

fidic tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng fidic trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

fidic tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm fidic tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fidic tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm fidic tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm fidic tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
FIDIC là từ viết tắt của Federal International des Ingenieurs Conseils – Liên đoàn quốc tế của các kỹ sư tư vấn. FIDIC là một tổ chức xã hội nghề nghiệp ra đời tại Châu Âu từ năm 1913 nhằm hỗ trợ về mặt chuyên môn; nghiệp vụ tư vấn cho các thành viên là các tổ chức hoặc cá nhân khi tham gia vào tổ chức này. Tính đến thời điểm này (2010) FIDIC đã có trên 60 thành viên là các tổ chức tư vấn các nước tham gia trong đó có hiệp hội tư vấn xây dựng Việt Nam (viết tắt VECAS). Trong quá trình hình thành và phát triển FIDIC luôn tìm kiếm và xây dựng “tiếng nói chung” về lĩnh vực hợp đồng trên phạm vi quốc tế nhằm giúp chủ đầu tư và các nhà tư vấn các nhà thầu đạt hiệu quả tốt nhất trong quá trình ký kết và thực hiện các hợp đồng trong lĩnh vực xây dựng. Một trong những thành quả của FIDIC trong thập niên cuối của thế kỷ XX đó là sự ra đời của “Mẫu điều kiện hợp đồng FIDIC” vào tháng 9/1999 bao gồm 4 hình thức (hoặc còn gọi là 4 mẫu hợp đồng FIDIC) bao gồm:
1. Điều kiện hợp đồng xây dựng; 2) Điều kiện hợp đồng cho nhà máy và thiết kế – xây dựng; 3) Điều kiện hợp đồng cho các dự án FPC/ chìa khoá trao tay và 4) Dạng hợp đồng đơn giản (còn gọi là dạng ngắn của hợp đồng).
FIDIC是国际咨询工程师联合会(Fédération lnternationale Des lngénieurs Conseils)的法文缩写。FIDIC的本义是指国际咨询工程师联合会这一独立的国际组织。习惯上有时也指FIDIC条款或FIDIC方法。 为了保证交易的顺利进行,多数国家或地区政府、社会团体和国际组织都制定了有标准的招投标程序、合同文件、工程量计算规则和仲裁方式告示。使用这些标准的招投标程序、合同文件,便于投标人熟悉合同条款,减少编制投标文件时所考虑的潜在风险,以降低报价。发生争议的时候,可以执行合同文件所附带的争议解决条款来处理纠纷。标准的合同条件能够合理公平的在合同双方之间分配风险和责任,明确规定了双方的权利、义务,很大程度上避免了因不认真履行合同造成的额外费用支出和相关争议。 FIDIC作为国际上权威的咨询工程师机构,多年来所编写的标准合同条件是国际工程界几十年来实践经验的总结,公正的规定了合同各方的职责、权利和义务,程序严谨,可操作性强。如今已在工程建设、机械和电气设备的提供等方面被广泛使用。现简要介绍FIDIC合同条件的发展过程和新版(99版)合同条件的适用范围等情况。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ fidic hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ fidic tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fidic tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: FIDIC là từ viết tắt của Federal International des Ingenieurs Conseils – Liên đoàn quốc tế của các kỹ sư tư vấn. FIDIC là một tổ chức xã hội nghề nghiệp ra đời tại Châu Âu từ năm 1913 nhằm hỗ trợ về mặt chuyên môn; nghiệp vụ tư vấn cho các thành viên là các tổ chức hoặc cá nhân khi tham gia vào tổ chức này. Tính đến thời điểm này (2010) FIDIC đã có trên 60 thành viên là các tổ chức tư vấn các nước tham gia trong đó có hiệp hội tư vấn xây dựng Việt Nam (viết tắt VECAS). Trong quá trình hình thành và phát triển FIDIC luôn tìm kiếm và xây dựng “tiếng nói chung” về lĩnh vực hợp đồng trên phạm vi quốc tế nhằm giúp chủ đầu tư và các nhà tư vấn các nhà thầu đạt hiệu quả tốt nhất trong quá trình ký kết và thực hiện các hợp đồng trong lĩnh vực xây dựng. Một trong những thành quả của FIDIC trong thập niên cuối của thế kỷ XX đó là sự ra đời của “Mẫu điều kiện hợp đồng FIDIC” vào tháng 9/1999 bao gồm 4 hình thức (hoặc còn gọi là 4 mẫu hợp đồng FIDIC) bao gồm: 1. Điều kiện hợp đồng xây dựng; 2) Điều kiện hợp đồng cho nhà máy và thiết kế – xây dựng; 3) Điều kiện hợp đồng cho các dự án FPC/ chìa khoá trao tay và 4) Dạng hợp đồng đơn giản (còn gọi là dạng ngắn của hợp đồng). FIDIC是国际咨询工程师联合会(Fédération lnternationale Des lngénieurs Conseils)的法文缩写。FIDIC的本义是指国际咨询工程师联合会这一独立的国际组织。习惯上有时也指FIDIC条款或FIDIC方法。 为了保证交易的顺利进行,多数国家或地区政府、社会团体和国际组织都制定了有标准的招投标程序、合同文件、工程量计算规则和仲裁方式告示。使用这些标准的招投标程序、合同文件,便于投标人熟悉合同条款,减少编制投标文件时所考虑的潜在风险,以降低报价。发生争议的时候,可以执行合同文件所附带的争议解决条款来处理纠纷。标准的合同条件能够合理公平的在合同双方之间分配风险和责任,明确规定了双方的权利、义务,很大程度上避免了因不认真履行合同造成的额外费用支出和相关争议。 FIDIC作为国际上权威的咨询工程师机构,多年来所编写的标准合同条件是国际工程界几十年来实践经验的总结,公正的规定了合同各方的职责、权利和义务,程序严谨,可操作性强。如今已在工程建设、机械和电气设备的提供等方面被广泛使用。现简要介绍FIDIC合同条件的发展过程和新版(99版)合同条件的适用范围等情况。