一向 tiếng Trung là gì?

一向 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 一向 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

一向 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 一向 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 一向 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 一向 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 一向 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yīxiàng]
1. gần đây; thời gian qua。过去的某一段时期。
前一向雨水多(指较早的一段时期)。
thời gian qua mưa nhiều.
这一向工程的进度很快(指最近的一段时期)。
tiến độ thi công công trình thời gian gần đây rất nhanh.

2.
a. (Biểu thị từ trước tới nay)。表示从过去到现在。
一向俭朴
xưa nay luôn giản dị chất phác
一向好客
xưa nay vẫn hiếu khách
b. (Biểu thị từ lần gặp mặt trước đến nay)。表示从上次见面到现在。
你一向好哇!
lâu nay anh vẫn khoẻ chứ!
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 一向 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 一向 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 一向 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yīxiàng]1. gần đây; thời gian qua。过去的某一段时期。前一向雨水多(指较早的一段时期)。thời gian qua mưa nhiều.这一向工程的进度很快(指最近的一段时期)。tiến độ thi công công trình thời gian gần đây rất nhanh.副2.a. (Biểu thị từ trước tới nay)。表示从过去到现在。一向俭朴xưa nay luôn giản dị chất phác一向好客xưa nay vẫn hiếu kháchb. (Biểu thị từ lần gặp mặt trước đến nay)。表示从上次见面到现在。你一向好哇!lâu nay anh vẫn khoẻ chứ!