一定 tiếng Trung là gì?

一定 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 一定 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

一定 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 一定 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 一定 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 一定 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 一定 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yīdìng]

1. chính xác; quy định。规定的;确定的。
每天工作几小时,学习几小时,休息几小时,都有一定。
mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.

2. tất nhiên; nhất định。固定不变;必然。
文章的深浅跟篇幅的长短,并没有一定的关系。
văn viết nông cạn hay sâu sắc đều không có liên quan đến bài viết dài hay ngắn.

3. cần phải; chắc chắn (biểu thị kiên quyết hoặc xác định)。(副)表示坚决或确定;必定。
一定要努力工作。
cần phải nỗ lực làm việc
这半天还不回来,一定是没搭到车。
cả buổi trời rồi mà vẫn chưa về, chắc chắn là không đón được xe.

4. riêng; nhất định。特定的。
一定的文化是一定社会的政治和经济的反映。
văn hoá nhất định là phản ánh nền kinh tế, chính trị của một xã hội nhất định.

5. (mức độ) nhất định (nào đó)。相当的。
我们的工作已经取得了一定的成绩。
công tác của chúng ta đã đạt được những thành tích nhất định.
他的思想感情起了一定程度的变化。
tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 一定 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 一定 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 一定 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yīdìng]形1. chính xác; quy định。规定的;确定的。每天工作几小时,学习几小时,休息几小时,都有一定。mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.副2. tất nhiên; nhất định。固定不变;必然。文章的深浅跟篇幅的长短,并没有一定的关系。văn viết nông cạn hay sâu sắc đều không có liên quan đến bài viết dài hay ngắn.副3. cần phải; chắc chắn (biểu thị kiên quyết hoặc xác định)。(副)表示坚决或确定;必定。一定要努力工作。cần phải nỗ lực làm việc这半天还不回来,一定是没搭到车。cả buổi trời rồi mà vẫn chưa về, chắc chắn là không đón được xe.形4. riêng; nhất định。特定的。一定的文化是一定社会的政治和经济的反映。văn hoá nhất định là phản ánh nền kinh tế, chính trị của một xã hội nhất định.形5. (mức độ) nhất định (nào đó)。相当的。我们的工作已经取得了一定的成绩。công tác của chúng ta đã đạt được những thành tích nhất định.他的思想感情起了一定程度的变化。tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.