一蟹不如一蟹 tiếng Trung là gì?

一蟹不如一蟹 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 一蟹不如一蟹 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

一蟹不如一蟹 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 一蟹不如一蟹 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 一蟹不如一蟹 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 一蟹不如一蟹 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 一蟹不如一蟹 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yīxièbùrúyīxiè]
Hán Việt: NHẤT GIẢI BẤT NHƯ NHẤT GIẢI
ngày càng lụn bại; cái sau kém hơn cái trước (Ngải Tử đi đến vùng duyên hải, nhìn thấy con vật vừa dẹp vừa tròn, có nhiều chân. Ông ấy không biết là con gì liền hỏi cư dân địa phương họ nói đó là con cua. Sau đó Ngải Tử nhìn thấy mấy loại cua nữa nhưng nó nhỏ hơn loại trước đây, Ngải Tử than thở "sao các loại cua không như nhau". Sau này ví với cái sau kém hơn cái trước.)。艾子来到沿海的地方,看见一物扁而圆,有很多腿。他不认识,就问当地居民,当地人告诉他那是一种 螃蟹。后来艾子又看到了好几种螃蟹,但一种比一种小,艾子叹了口气说:"怎么一蟹不如一蟹呢!" (见 于托名苏轼的《艾子杂说》)后来比喻一个比一个糟。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 一蟹不如一蟹 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 一蟹不如一蟹 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 一蟹不如一蟹 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yīxièbùrúyīxiè]Hán Việt: NHẤT GIẢI BẤT NHƯ NHẤT GIẢIngày càng lụn bại; cái sau kém hơn cái trước (Ngải Tử đi đến vùng duyên hải, nhìn thấy con vật vừa dẹp vừa tròn, có nhiều chân. Ông ấy không biết là con gì liền hỏi cư dân địa phương họ nói đó là con cua. Sau đó Ngải Tử nhìn thấy mấy loại cua nữa nhưng nó nhỏ hơn loại trước đây, Ngải Tử than thở sao các loại cua không như nhau . Sau này ví với cái sau kém hơn cái trước.)。艾子来到沿海的地方,看见一物扁而圆,有很多腿。他不认识,就问当地居民,当地人告诉他那是一种 螃蟹。后来艾子又看到了好几种螃蟹,但一种比一种小,艾子叹了口气说: 怎么一蟹不如一蟹呢! (见 于托名苏轼的《艾子杂说》)后来比喻一个比一个糟。