一边 tiếng Trung là gì?

一边 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 一边 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

一边 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 一边 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 一边 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 一边 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 一邊 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yībiān]
1. mặt bên; một mặt。东西的一面;事情的一方面。
这块木料有一边儿不光滑。
tấm ván này có một mặt không nhẵn.
两方面争论,总有一边儿理屈。
hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

2. bên cạnh。旁边。
我们打球,他坐在一边看书。
chúng tôi đánh banh, anh ấy ngồi bên cạnh đọc sách.

3. vừa。表示一个动作跟另一个动作同5.时进行。
a. (Dùng đơn)。单用。
他慢慢往前走,一边儿唱着歌儿。
anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
b. (Dùng ghép)。连用。
他一边儿答应,一边儿放下手里的书。
anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
4. đồng dạng; như nhau。同样; 一般1.。
他俩一边高。
hai chúng nó cao như nhau.
天下乌鸦一边黑。
quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 一边 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 一边 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 一边 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yībiān]1. mặt bên; một mặt。东西的一面;事情的一方面。这块木料有一边儿不光滑。tấm ván này có một mặt không nhẵn.两方面争论,总有一边儿理屈。hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.名2. bên cạnh。旁边。我们打球,他坐在一边看书。chúng tôi đánh banh, anh ấy ngồi bên cạnh đọc sách.副3. vừa。表示一个动作跟另一个动作同5.时进行。a. (Dùng đơn)。单用。他慢慢往前走,一边儿唱着歌儿。anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.b. (Dùng ghép)。连用。他一边儿答应,一边儿放下手里的书。anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.4. đồng dạng; như nhau。同样; 一般1.。他俩一边高。hai chúng nó cao như nhau.天下乌鸦一边黑。quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)