上 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 上 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

上 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 上 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 上 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 上 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 上 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shǎng]
Bộ: 一 - Nhất
Số nét: 3
Hán Việt: THƯỢNG
thượng thanh。指上声,"上2"(shàng)⑬的又音。
Từ ghép:
上声
[shàng]
Bộ: 一(Nhất)
Hán Việt: THƯỢNG
1. ở trên; bên trên。位置在高处的。
上部。
phần trên.
上游。
thượng lưu.
往上看。
nhìn lên phía trên.
2. cao (đẳng cấp, chất lượng)。等级或品质的。
上等。
thượng đẳng.
上级。
thượng cấp.
上品。
thượng phẩm; sản phẩm cao cấp.
3. trên; trước (thứ tự, thời gian)。次序或时间在前的。
上卷。
quyển thượng; quyển một.
上次。
lần trước.
上半年。
nửa năm đầu.
4. đức vua; thánh thượng。旧时指皇帝。
上谕。
chỉ dụ của thánh thượng.
5. lên trên。向上面。
上缴。
giao nộp lên trên.
上升。
bay lên trên.
上进。
tiến lên trên.
6. lên cao。由低处到高处。
上山。
lên núi.
上楼。
lên lầu.
上车。
lên xe.
7. đến; đi。到;去(某个地方)。
上街。
đi phố.
上工厂。
đến nhà máy.
他上哪儿去了?
anh ấy đi đâu rồi?
8. dâng; gửi lên cấp trên。向上级呈递。
上书。
dâng thư.
9. tiến lên。向前进。
老张快上,投篮!
anh Trương tiến lên nhanh, đýa bóng vào rổ!
见困难就上,见荣誉就让。
khó khăn thì nhận, vinh quang thì nhường.
10. ra (trường đấu, sân khấu)。出场。
这一场戏,你应该从左边的旁门上。
vở kịch này, anh nên đi ra từ cửa bên trái.
这一场球,你们五个先上。
trận đấu này, năm người các anh ra thi đấu trước.
11. bù thêm; tăng thêm。添补;增加。
上水。
đổ thêm nước.
上货。
thêm hàng.
12. lắp; vặn。把一件东西安装在别一件东西上;把一件东西的两部分安装在一起。
上刺刀。
lắp lưỡi lê.
上螺丝。
vặn đinh ốc.
13. bôi; quét; phết。涂;搽。
上颜色。
quét màu.
上药。
bôi thuốc.
14. đăng。登载。
上报。
đăng báo.
上帐。
vào sổ.
15. lên dây (đàn, dây cót)。拧紧。
上弦。
lên dây đàn.
表该上了。
đồng hồ phải lên dây rồi.
16. đến thời gian quy định。到规定时间开始工作或学习等。
上班了。
đến giờ đi làm.
上课了。
đến giờ lên lớp.
17. đạt đến; đủ。达到;够(一定数量或程度)。
上百人。
hàng trăm nghìn người.
上年纪。
có tuổi.
18. thượng thanh。(又shǎng)四声之一;上声。
平上去入。
bình, thượng, khứ, nhập.
19. âm thướng (bậc một trong âm giai trong âm nhạc Trung Quốc, tương đýőng với số "1" trong giản phổ)。中国民族音乐音阶上的一级,乐谱上用做记音符号,相当于简谱的"1"。参看〖工尺〗。
20. lên (từ thấp lên cao)。用在动词后。表示由低处向高处。
爬上山顶。
trèo lên đỉnh núi.
21. biểu thị đạt được mục đích。用在动词后。表示达到目的。
锁上门。
khoá cửa lại.
考上了大学。
thi đậu đại học.
解放前他穷得连饭都吃不上。
trước giải phóng, anh ấy nghèo đến nỗi cơm cũng không có mà ăn.
22. biểu thị bắt đầu và tiếp tục。用在动词后。表示开始并继续。
爱上了农村。
yêu mến vùng nông thôn.
23. dùng sau danh từ, biểu thị trên bề mặt của vật thể。用在名词后,表示在物体的表面。
脸上。
trên mặt.
墙上。
trên tường.
桌子上。
trên ghế.
24. dùng sau danh từ, biểu thị một phạm vi nào đó。用在名词后,表示在某种事物的范围以内。
会上。
trong cuộc họp.
书上。
trong sách.
课堂上。
trong giờ học.
报纸上。
trong báo; trên báo.
25. về; trên (một phương diện nào đó)。表示某一方面。
组织上。
về tổ chức.
事实上。
trên thực tế.
思想上。
về tư tưởng.
Từ ghép:
上班 ; 上半晌 ; 上半天 ; 上半夜 ; 上报 ; 上辈 ; 上辈子 ; 上臂 ; 上边 ; 上膘 ; 上宾 ; 上苍 ; 上操 ; 上策 ; 上层 ; 上层建筑 ; 上场 ; 上场门 ; 上朝 ; 上乘 ; 上蔟 ; 上代 ; 上党梆子 ; 上当 ; 上等 ; 上等兵 ; 上帝 ; 上第 ; 上吊 ; 上冻 ; 上颚 ; 上方宝剑 ; 上房 ; 上访 ; 上坟 ; 上风 ; 上峰 ; 上告 ; 上工 ; 上供 ; 上钩 ; 上古 ; 上官 ; 上轨道 ; 上好 ; 上颌 ; 上呼吸道 ; 上火 ; 上级 ; 上家 ;
上尖儿 ; 上江 ; 上浆 ; 上将 ; 上焦 ; 上缴 ; 上界 ; 上紧 ; 上进 ; 上劲 ; 上课 ; 上空 ; 上口 ; 上口字 ; 上款 ; 上来 ; 上来 ; 上来 ; 上联 ; 上列 ; 上流 ; 上路 ; 上马 ; 上门 ; 上面 ; 上年 ; 上年纪 ; 上皮组织 ; 上品 ; 上坡路 ; 上去 ; 上去 ; 上人 ; 上人 ; 上人儿 ; 上任 ; 上色 ; 上色 ; 上上 ; 上身 ; 上升 ; 上声 ; 上士 ; 上市 ; 上手 ; 上书 ; 上述 ; 上水 ; 上水 ;
上水 ; 上水道 ; 上税 ; 上司 ; 上诉 ; 上溯 ; 上算 ; 上岁数 ; 上台 ; 上堂 ; 上膛 ; 上膛 ; 上体 ; 上天 ; 上头 ; 上头 ; 上尉 ; 上文 ; 上午 ; 上下 ; 上下其手 ; 上弦 ; 上限 ; 上相 ; 上校 ; 上鞋 ; 上心 ; 上刑 ; 上行 ; 上行下效 ; 上学 ; 上旬 ; 上压力 ; 上演 ; 上演税 ; 上夜 ; 上衣 ; 上议院 ; 上瘾 ; 上映 ; 上游 ; 上谕 ; 上元节 ; 上涨 ; 上帐 ; 上阵 ; 上肢 ; 上中农 ; 上装 ;
上座 ; 上座儿

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 上 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 上 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 上 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [shǎng]Bộ: 一 - NhấtSố nét: 3Hán Việt: THƯỢNGthượng thanh。指上声, 上2 (shàng)⑬的又音。Từ ghép:上声[shàng]Bộ: 一(Nhất)Hán Việt: THƯỢNG1. ở trên; bên trên。位置在高处的。上部。phần trên.上游。thượng lưu.往上看。nhìn lên phía trên.2. cao (đẳng cấp, chất lượng)。等级或品质的。上等。thượng đẳng.上级。thượng cấp.上品。thượng phẩm; sản phẩm cao cấp.3. trên; trước (thứ tự, thời gian)。次序或时间在前的。上卷。quyển thượng; quyển một.上次。lần trước.上半年。nửa năm đầu.4. đức vua; thánh thượng。旧时指皇帝。上谕。chỉ dụ của thánh thượng.5. lên trên。向上面。上缴。giao nộp lên trên.上升。bay lên trên.上进。tiến lên trên.6. lên cao。由低处到高处。上山。lên núi.上楼。lên lầu.上车。lên xe.7. đến; đi。到;去(某个地方)。上街。đi phố.上工厂。đến nhà máy.他上哪儿去了?anh ấy đi đâu rồi?8. dâng; gửi lên cấp trên。向上级呈递。上书。dâng thư.9. tiến lên。向前进。老张快上,投篮!anh Trương tiến lên nhanh, đýa bóng vào rổ!见困难就上,见荣誉就让。khó khăn thì nhận, vinh quang thì nhường.10. ra (trường đấu, sân khấu)。出场。这一场戏,你应该从左边的旁门上。vở kịch này, anh nên đi ra từ cửa bên trái.这一场球,你们五个先上。trận đấu này, năm người các anh ra thi đấu trước.11. bù thêm; tăng thêm。添补;增加。上水。đổ thêm nước.上货。thêm hàng.12. lắp; vặn。把一件东西安装在别一件东西上;把一件东西的两部分安装在一起。上刺刀。lắp lưỡi lê.上螺丝。vặn đinh ốc.13. bôi; quét; phết。涂;搽。上颜色。quét màu.上药。bôi thuốc.14. đăng。登载。上报。đăng báo.上帐。vào sổ.15. lên dây (đàn, dây cót)。拧紧。上弦。lên dây đàn.表该上了。đồng hồ phải lên dây rồi.16. đến thời gian quy định。到规定时间开始工作或学习等。上班了。đến giờ đi làm.上课了。đến giờ lên lớp.17. đạt đến; đủ。达到;够(一定数量或程度)。上百人。hàng trăm nghìn người.上年纪。có tuổi.18. thượng thanh。(又shǎng)四声之一;上声。平上去入。bình, thượng, khứ, nhập.19. âm thướng (bậc một trong âm giai trong âm nhạc Trung Quốc, tương đýőng với số 1 trong giản phổ)。中国民族音乐音阶上的一级,乐谱上用做记音符号,相当于简谱的 1 。参看〖工尺〗。20. lên (từ thấp lên cao)。用在动词后。表示由低处向高处。爬上山顶。trèo lên đỉnh núi.21. biểu thị đạt được mục đích。用在动词后。表示达到目的。锁上门。khoá cửa lại.考上了大学。thi đậu đại học.解放前他穷得连饭都吃不上。trước giải phóng, anh ấy nghèo đến nỗi cơm cũng không có mà ăn.22. biểu thị bắt đầu và tiếp tục。用在动词后。表示开始并继续。爱上了农村。yêu mến vùng nông thôn.23. dùng sau danh từ, biểu thị trên bề mặt của vật thể。用在名词后,表示在物体的表面。脸上。trên mặt.墙上。trên tường.桌子上。trên ghế.24. dùng sau danh từ, biểu thị một phạm vi nào đó。用在名词后,表示在某种事物的范围以内。会上。trong cuộc họp.书上。trong sách.课堂上。trong giờ học.报纸上。trong báo; trên báo.25. về; trên (một phương diện nào đó)。表示某一方面。组织上。về tổ chức.事实上。trên thực tế.思想上。về tư tưởng.Từ ghép:上班 ; 上半晌 ; 上半天 ; 上半夜 ; 上报 ; 上辈 ; 上辈子 ; 上臂 ; 上边 ; 上膘 ; 上宾 ; 上苍 ; 上操 ; 上策 ; 上层 ; 上层建筑 ; 上场 ; 上场门 ; 上朝 ; 上乘 ; 上蔟 ; 上代 ; 上党梆子 ; 上当 ; 上等 ; 上等兵 ; 上帝 ; 上第 ; 上吊 ; 上冻 ; 上颚 ; 上方宝剑 ; 上房 ; 上访 ; 上坟 ; 上风 ; 上峰 ; 上告 ; 上工 ; 上供 ; 上钩 ; 上古 ; 上官 ; 上轨道 ; 上好 ; 上颌 ; 上呼吸道 ; 上火 ; 上级 ; 上家 ; 上尖儿 ; 上江 ; 上浆 ; 上将 ; 上焦 ; 上缴 ; 上界 ; 上紧 ; 上进 ; 上劲 ; 上课 ; 上空 ; 上口 ; 上口字 ; 上款 ; 上来 ; 上来 ; 上来 ; 上联 ; 上列 ; 上流 ; 上路 ; 上马 ; 上门 ; 上面 ; 上年 ; 上年纪 ; 上皮组织 ; 上品 ; 上坡路 ; 上去 ; 上去 ; 上人 ; 上人 ; 上人儿 ; 上任 ; 上色 ; 上色 ; 上上 ; 上身 ; 上升 ; 上声 ; 上士 ; 上市 ; 上手 ; 上书 ; 上述 ; 上水 ; 上水 ; 上水 ; 上水道 ; 上税 ; 上司 ; 上诉 ; 上溯 ; 上算 ; 上岁数 ; 上台 ; 上堂 ; 上膛 ; 上膛 ; 上体 ; 上天 ; 上头 ; 上头 ; 上尉 ; 上文 ; 上午 ; 上下 ; 上下其手 ; 上弦 ; 上限 ; 上相 ; 上校 ; 上鞋 ; 上心 ; 上刑 ; 上行 ; 上行下效 ; 上学 ; 上旬 ; 上压力 ; 上演 ; 上演税 ; 上夜 ; 上衣 ; 上议院 ; 上瘾 ; 上映 ; 上游 ; 上谕 ; 上元节 ; 上涨 ; 上帐 ; 上阵 ; 上肢 ; 上中农 ; 上装 ; 上座 ; 上座儿