下去 tiếng Trung là gì?

下去 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 下去 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

下去 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 下去 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 下去 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 下去 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 下去 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[xiàqù]
1. xuống phía dưới; đi xuống。由高处到低处去。
从斜井下去一百米,就到工作面。
từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
领导干部每月要下去几天。
cán bộ lãnh đạo hàng tháng phải xuống cơ sở vài ngày.
2. xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp hoặc từ gần đến xa)。用在动词后,表示由高处向低处或由近处向远处去。
石头从山上滚下去。
hòn đá từ trên núi lăn xuống.
把敌人的火力压下去。
dìm hoả lực địch xuống
3. tiếp nữa (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp diễn động tác cho đến cuối)。用在动词后,表示从现在继续到将来。
坚持下去。
kiên trì làm tiếp
说不下去。
không thể nói tiếp được nữa.
4. thêm (dùng sau hình dung từ, chỉ tính chất của sự việc tiếp tục tăng lên của tính chất)。用在形容词后,表示程度继续增加。
天气可能再冷下去,务必做好防冻保暖工作。
trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 下去 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 下去 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 下去 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [xiàqù]1. xuống phía dưới; đi xuống。由高处到低处去。从斜井下去一百米,就到工作面。từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.领导干部每月要下去几天。cán bộ lãnh đạo hàng tháng phải xuống cơ sở vài ngày.2. xuống (dùng sau động từ, chỉ hướng từ cao xuống thấp hoặc từ gần đến xa)。用在动词后,表示由高处向低处或由近处向远处去。石头从山上滚下去。hòn đá từ trên núi lăn xuống.把敌人的火力压下去。dìm hoả lực địch xuống3. tiếp nữa (dùng sau động từ, chỉ sự tiếp diễn động tác cho đến cuối)。用在动词后,表示从现在继续到将来。坚持下去。kiên trì làm tiếp说不下去。không thể nói tiếp được nữa.4. thêm (dùng sau hình dung từ, chỉ tính chất của sự việc tiếp tục tăng lên của tính chất)。用在形容词后,表示程度继续增加。天气可能再冷下去,务必做好防冻保暖工作。trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.