不胜 tiếng Trung là gì?

不胜 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 不胜 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

不胜 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 不胜 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 不胜 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 不胜 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 不勝 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bùshèng]
1. chịu không nổi; non; đuối; chịu không xiết; cáng đáng không nổi; không thấu。承担不了;不能忍受。
体力不胜
thể lực chịu không nổi
力不胜任
làm không nổi
不胜其烦
phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
2. không xong; không xiết; không sao...nổi; không nổi; không xuể (không làm nổi hoặc làm không xong - trước và sau có động từ đơn âm tiết lặp lại)。 表示不能做或做不完(前后重复同一动词)。
防不胜防(防不住)
không đề phòng nổi
数不胜数(数不完)
đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
3. vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất (thường dùng trên phương diện tình cảm)。 非常;十分(用于感情方面)。
不胜感激
vô cùng cảm kích
不胜遗憾
rất đáng tiếc
4. không bằng; kém; yếu; thua。 不如。
身子一年不胜一年
cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 不胜 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 不胜 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 不胜 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [bùshèng]1. chịu không nổi; non; đuối; chịu không xiết; cáng đáng không nổi; không thấu。承担不了;不能忍受。体力不胜thể lực chịu không nổi力不胜任làm không nổi不胜其烦phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu2. không xong; không xiết; không sao...nổi; không nổi; không xuể (không làm nổi hoặc làm không xong - trước và sau có động từ đơn âm tiết lặp lại)。 表示不能做或做不完(前后重复同一动词)。防不胜防(防不住)không đề phòng nổi数不胜数(数不完)đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy3. vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất (thường dùng trên phương diện tình cảm)。 非常;十分(用于感情方面)。不胜感激vô cùng cảm kích不胜遗憾rất đáng tiếc4. không bằng; kém; yếu; thua。 不如。身子一年不胜一年cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần