不论 tiếng Trung là gì?

不论 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 不论 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

不论 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 不论 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 不论 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 不论 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 不論 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bùlùn]
1. dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau. Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ "都、总")。连词,表示条件或情况不同而结果不变,后面往往有并列的词语或表示任指的疑问代词,下文多用"都、总"等副词跟它呼应。
不论困难有多大,他都不气馁。
cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
他不论考虑什么问题,总是把集体利益放在第一位。
cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
2. miễn bàn; không tranh cãi; không bàn。 不讨论;不辩论。
存而不论
gác lại khoan bàn luận đến
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 不论 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 不论 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 不论 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [bùlùn]1. dù; bất luận; cho dù; bất kỳ; bất cứ (liên từ, biểu thị điều kiện hoặc tình huống khác nhau nhưng kết quả như nhau. Phía sau thường kèm những từ ngữ ngang hàng hoặc những đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ việc gì, phân câu sau thường dùng phối hợp với các phó từ 都、总 )。连词,表示条件或情况不同而结果不变,后面往往有并列的词语或表示任指的疑问代词,下文多用 都、总 等副词跟它呼应。不论困难有多大,他都不气馁。cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng他不论考虑什么问题,总是把集体利益放在第一位。cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu2. miễn bàn; không tranh cãi; không bàn。 不讨论;不辩论。存而不论gác lại khoan bàn luận đến