业 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 业 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

业 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 业 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 业 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 业 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 業 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (業)
[yè]
Bộ: 一 - Nhất
Số nét: 5
Hán Việt: NGHIỆP

1. nghề nghiệp。行业。
工业
công nghiệp
农业
nông nghiệp
林业
lâm nghiệp
畜牧业
ngành chăn nuôi
饮食业
ngành ăn uống; dịch vụ ăn uống
各行各业
các ngành nghề
2. chức nghiệp; công việc。职业。
就业
vào nghề
转业
chuyển nghề
业余
nghiệp dư
3. học nghề。学业。
修业
tu nghiệp
始业
khai giảng
毕业
tốt nghiệp
结业
kết thúc khoá học
4. sự nghiệp。事业。
功业
sự nghiệp; thành tích
创业
lập nghiệp
5. tài sản; sản nghiệp。产业;财产。
家业
gia sản; sản nghiệp gia đình
业主
nghiệp chủ (người sở hữu tài sản và xí nghiệp.)
6. nghiệp (tất cả hành vi, ngôn ngữ, tư tưởng trong đạo Phật gọi là nghiệp, thân nghiệp, khẩu nghiệp và ý nghiệp gọi chung là tam nghiệp.)。佛教徒称一切行为、言语、思想为业,分别叫做身业、口业、意业、合称三业,包括善恶两 面,一般专指恶业。
7. làm (chỉ ngành nghề nào đó)。从事(某种行业)。
业农
nông nghiệp; làm nghề nông
业商
thương nghiệp; buôn bán
8. họ Nghiệp。姓。
9. đã; đã qua。已经。
业已
đã rồi
业经
đã qua
Từ ghép:
业绩 ; 业经 ; 业师 ; 业务 ; 业已 ; 业余 ; 业余教育 ; 业障 ; 业主

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 业 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 业 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 业 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (業)[yè]Bộ: 一 - NhấtSố nét: 5Hán Việt: NGHIỆP名1. nghề nghiệp。行业。工业công nghiệp农业nông nghiệp林业lâm nghiệp畜牧业ngành chăn nuôi饮食业ngành ăn uống; dịch vụ ăn uống各行各业các ngành nghề2. chức nghiệp; công việc。职业。就业vào nghề转业chuyển nghề业余nghiệp dư3. học nghề。学业。修业tu nghiệp始业khai giảng毕业tốt nghiệp结业kết thúc khoá học4. sự nghiệp。事业。功业sự nghiệp; thành tích创业lập nghiệp5. tài sản; sản nghiệp。产业;财产。家业gia sản; sản nghiệp gia đình业主nghiệp chủ (người sở hữu tài sản và xí nghiệp.)6. nghiệp (tất cả hành vi, ngôn ngữ, tư tưởng trong đạo Phật gọi là nghiệp, thân nghiệp, khẩu nghiệp và ý nghiệp gọi chung là tam nghiệp.)。佛教徒称一切行为、言语、思想为业,分别叫做身业、口业、意业、合称三业,包括善恶两 面,一般专指恶业。7. làm (chỉ ngành nghề nào đó)。从事(某种行业)。业农nông nghiệp; làm nghề nông业商thương nghiệp; buôn bán8. họ Nghiệp。姓。9. đã; đã qua。已经。业已đã rồi业经đã quaTừ ghép:业绩 ; 业经 ; 业师 ; 业务 ; 业已 ; 业余 ; 业余教育 ; 业障 ; 业主