东海 tiếng Trung là gì?

东海 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 东海 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

东海 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 东海 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 东海 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 东海 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 東海 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dōnghǎi]
1. biển Đông thường chỉ vùng biển của nước Việt Nam. Việt Nam giáp với Biển Đông ở 3 phía; đông, nam, tây nam. Các vùng biển và thềm lục địa của Việt Nam trải dọc theo bờ biển dài khoảng 3.260km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. Các đảo và hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa trên biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam。东海是越南的海域。越南在东,南,西南三个方向靠东海。从广宁市到坚江,东海诸岛包括黄沙群岛和长沙群岛属于越南的主权。
2. Đông Hải。亚洲东部边缘海,西接中国大陆,北连黄海,南接南海,面积77万平方公里,平均深度370米,广阔的东海大陆架是良好的鱼场。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 东海 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 东海 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 东海 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [dōnghǎi]1. biển Đông thường chỉ vùng biển của nước Việt Nam. Việt Nam giáp với Biển Đông ở 3 phía; đông, nam, tây nam. Các vùng biển và thềm lục địa của Việt Nam trải dọc theo bờ biển dài khoảng 3.260km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. Các đảo và hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa trên biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam。东海是越南的海域。越南在东,南,西南三个方向靠东海。从广宁市到坚江,东海诸岛包括黄沙群岛和长沙群岛属于越南的主权。2. Đông Hải。亚洲东部边缘海,西接中国大陆,北连黄海,南接南海,面积77万平方公里,平均深度370米,广阔的东海大陆架是良好的鱼场。