中心 tiếng Trung là gì?

中心 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 中心 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

中心 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 中心 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 中心 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 中心 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 中心 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhōngxīn]
1. ở giữa。跟四周的距离相等的位置。
在草地的中心有一个八角亭子。
ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
2. trung tâm。事物的主要部分。
中心思想
tư tưởng trung tâm
中心问题
vấn đề trung tâm
中心工作
công tác trung tâm; công tác chính
3. trung tâm (khu vực hoặc thành phố quan trọng)。在某一方面占重要地位的城市或地区。
4. trung tâm (thường dùng làm tên gọi)。设备、技术力量等比较完备的机构和单位(多作单位名称)。
维修中心
trung tâm bảo trì.
研究中心
trung tâm nghiên cứu
科技信息中心
trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 中心 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 中心 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 中心 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [zhōngxīn]1. ở giữa。跟四周的距离相等的位置。在草地的中心有一个八角亭子。ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.2. trung tâm。事物的主要部分。中心思想tư tưởng trung tâm中心问题vấn đề trung tâm中心工作công tác trung tâm; công tác chính3. trung tâm (khu vực hoặc thành phố quan trọng)。在某一方面占重要地位的城市或地区。4. trung tâm (thường dùng làm tên gọi)。设备、技术力量等比较完备的机构和单位(多作单位名称)。维修中心trung tâm bảo trì.研究中心trung tâm nghiên cứu科技信息中心trung tâm thông tin khoa học kỹ thuật.