义 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 义 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

义 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 义 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 义 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 义 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 義 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (義)
[yì]
Bộ: 丿 (乀,乁) - Phiệt
Số nét: 3
Hán Việt: NGHĨA
1. chính nghĩa。正义。
道义
đạo nghĩa
大义灭亲
vì đại nghĩa quên tình riêng; vì nước quên nhà
义不容辞
không thể chối từ; không thể thoái thác.
2. hợp với chính nghĩa và lợi ích chung。合乎正义或公益的。
义举
nghĩa cử; hành động vì nghĩa.
义演
biểu diễn để cứu trợ
3. tình thân ái。 情谊。
情义
tình nghĩa
忘恩负义
vong ân phụ nghĩa; ăn cháo đá bát; đặng cá quên nơm.
4. nuôi。 因抚养或拜认而成为亲属的。
义父
cha nuôi; nghĩa phụ
义女
con gái nuôi; nghĩa nữ
5. nhân tạo; giả。人工制造的(人体的部分)。
义齿
răng giả
义肢
chân giả; tay giả
6. họ Nghĩa。姓。
7. ý nghĩa; nghĩa。意义。
字义
nghĩa của chữ
定义
định nghĩa
Từ ghép:
义不容辞 ; 义仓 ; 义齿 ; 义地 ; 义愤 ; 义愤填膺 ; 义行 ; 义和团 ; 义静 ; 义举 ; 义军 ; 义理 ; 义卖 ; 义旗 ; 义气 ; 义师 ; 义士 ; 义塾 ; 义坛 ; 义无反顾 ; 义务 ; 义务兵 ; 义务兵役制 ; 义务教育 ; 义项 ; 义形于色 ; 义学 ; 义演 ; 义勇 ; 义勇军 ; 义战 ; 义诊 ; 义正词严 ; 义肢 ; 义冢
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 义 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 义 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 义 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (義)[yì]Bộ: 丿 (乀,乁) - PhiệtSố nét: 3Hán Việt: NGHĨA1. chính nghĩa。正义。道义đạo nghĩa大义灭亲vì đại nghĩa quên tình riêng; vì nước quên nhà义不容辞không thể chối từ; không thể thoái thác.2. hợp với chính nghĩa và lợi ích chung。合乎正义或公益的。义举nghĩa cử; hành động vì nghĩa.义演biểu diễn để cứu trợ3. tình thân ái。 情谊。情义tình nghĩa忘恩负义vong ân phụ nghĩa; ăn cháo đá bát; đặng cá quên nơm.4. nuôi。 因抚养或拜认而成为亲属的。义父cha nuôi; nghĩa phụ义女con gái nuôi; nghĩa nữ5. nhân tạo; giả。人工制造的(人体的部分)。义齿răng giả义肢chân giả; tay giả6. họ Nghĩa。姓。7. ý nghĩa; nghĩa。意义。字义nghĩa của chữ定义định nghĩaTừ ghép:义不容辞 ; 义仓 ; 义齿 ; 义地 ; 义愤 ; 义愤填膺 ; 义行 ; 义和团 ; 义静 ; 义举 ; 义军 ; 义理 ; 义卖 ; 义旗 ; 义气 ; 义师 ; 义士 ; 义塾 ; 义坛 ; 义无反顾 ; 义务 ; 义务兵 ; 义务兵役制 ; 义务教育 ; 义项 ; 义形于色 ; 义学 ; 义演 ; 义勇 ; 义勇军 ; 义战 ; 义诊 ; 义正词严 ; 义肢 ; 义冢