也 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 也 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

也 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 也 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 也 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 也 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 也 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yě]
Bộ: 乙 (乚,乛) - Ất
Số nét: 3
Hán Việt: DÃ

1. vậy (biểu thị ngữ khí phán đoán hoặc giải thích)。表示判断或解释的语气。
孔子,鲁人也。
Khổng Tử là người nước Lỗ (vậy).
非不能也,是不为也。
không phải không có khả năng làm, mà là không chịu làm (vậy).
2. vậy; ấy mà (biểu thị ngữ khí nghi vấn hoặc có ý kiến ngược lại)。表示疑问或反诘的语气。
何也?
sao vậy?
是可忍也,孰不可忍也?
việc đó mà có thể chịu đựng được thì việc gì mà không thể chịu đựng được (vậy)?
3. (biểu thị ngừng ngắt trong câu)。表示句中的停顿。
大道之行也,天下为公。
thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.
地之相去也,千有余里。
cách xa nhau có đến hơn nghìn dặm.
副词
4. cũng (biểu thị như nhau)。表示同样。
水库可以灌溉、发电,也可以养鱼。
hồ chứa nước có thể tưới tiêu, phát điện cũng có thể nuôi cá.
5. vừa... vừa; cũng... cũng。叠用,强调两事并列或对待。
他也会种地,也会打铁。
anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm thợ rèn.
游客里面也有坐车的,也有步行的。
trong số khách du lịch có người đi xe cũng có người đi bộ.
6. thì; cũng; vẫn。叠用,表示无论这样或那样;不以某种情形为条件。
你去我也去,你不去我也去。
anh đi thì tôi cũng đi, anh không đi thì tôi vẫn đi.
他左想也不是,右想也不是。
anh ấy nghĩ đi nghĩ lại cũng không phải.
7. nhưng cũng (biểu thị chuyển ý hoặc nhượng bộ)。表示转折或让步(常跟上文的"虽然、即使"等呼应)。
我虽然没见过,也听人说过。
tuy tôi chưa trông thấy nhưng đã nghe người ta nói.
即使你不说,我也知道。
cho dù anh không nói nhưng tôi cũng biết.
8. cũng (biểu thị ấm ức)。表示委婉。
倒也罢了。
cũng được.
也只好如此。
cũng đành phải như vậy.
9. ngay... cũng (biểu thị nhấn mạnh)。表示强调(常跟上文的"连"字呼应)。
连爷爷也乐得哈哈地笑。
ngay cả ông nội cũng vui cười ha hả.
Từ ghép:
也罢 ; 也门 ; 也许
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 也 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 也 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 也 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yě]Bộ: 乙 (乚,乛) - ẤtSố nét: 3Hán Việt: DÃ助1. vậy (biểu thị ngữ khí phán đoán hoặc giải thích)。表示判断或解释的语气。孔子,鲁人也。Khổng Tử là người nước Lỗ (vậy).非不能也,是不为也。không phải không có khả năng làm, mà là không chịu làm (vậy).2. vậy; ấy mà (biểu thị ngữ khí nghi vấn hoặc có ý kiến ngược lại)。表示疑问或反诘的语气。何也?sao vậy?是可忍也,孰不可忍也?việc đó mà có thể chịu đựng được thì việc gì mà không thể chịu đựng được (vậy)?3. (biểu thị ngừng ngắt trong câu)。表示句中的停顿。大道之行也,天下为公。thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.地之相去也,千有余里。cách xa nhau có đến hơn nghìn dặm.副词4. cũng (biểu thị như nhau)。表示同样。水库可以灌溉、发电,也可以养鱼。hồ chứa nước có thể tưới tiêu, phát điện cũng có thể nuôi cá.5. vừa... vừa; cũng... cũng。叠用,强调两事并列或对待。他也会种地,也会打铁。anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm thợ rèn.游客里面也有坐车的,也有步行的。trong số khách du lịch có người đi xe cũng có người đi bộ.6. thì; cũng; vẫn。叠用,表示无论这样或那样;不以某种情形为条件。你去我也去,你不去我也去。anh đi thì tôi cũng đi, anh không đi thì tôi vẫn đi.他左想也不是,右想也不是。anh ấy nghĩ đi nghĩ lại cũng không phải.7. nhưng cũng (biểu thị chuyển ý hoặc nhượng bộ)。表示转折或让步(常跟上文的 虽然、即使 等呼应)。我虽然没见过,也听人说过。tuy tôi chưa trông thấy nhưng đã nghe người ta nói.即使你不说,我也知道。cho dù anh không nói nhưng tôi cũng biết.8. cũng (biểu thị ấm ức)。表示委婉。倒也罢了。cũng được.也只好如此。cũng đành phải như vậy.9. ngay... cũng (biểu thị nhấn mạnh)。表示强调(常跟上文的 连 字呼应)。连爷爷也乐得哈哈地笑。ngay cả ông nội cũng vui cười ha hả.Từ ghép:也罢 ; 也门 ; 也许