亦步亦趋 tiếng Trung là gì?

亦步亦趋 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 亦步亦趋 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

亦步亦趋 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 亦步亦趋 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 亦步亦趋 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 亦步亦趋 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 亦步亦趨 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yìbùyìqū]
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương": "phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu". Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọi việc đều nghe theo người khác)。《庄子·田子方》:"夫子步亦步,夫子趋亦趋。"意思是老师走学生也走, 老师跑学生也跑。比喻自己没有主张,或为了讨好,每件事都顺从别人,跟着大家走。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 亦步亦趋 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 亦步亦趋 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 亦步亦趋 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yìbùyìqū]nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ( Trang Tử, Điền Tử Phương : phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu . Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọi việc đều nghe theo người khác)。《庄子·田子方》: 夫子步亦步,夫子趋亦趋。 意思是老师走学生也走, 老师跑学生也跑。比喻自己没有主张,或为了讨好,每件事都顺从别人,跟着大家走。