人性论 tiếng Trung là gì?

人性论 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 人性论 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

人性论 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 人性论 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 人性论 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 人性论 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 人性論 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[rénxìnglùn]
nhân tính luận。一种主张人具有天生的、固定不变的共同本性的观点。欧洲文艺复兴时期,人性论的主要内容是反对封建制度和封建道德对个性的束缚,提倡个性解放,具有反封建的作用,但由于它撇开人的社会 性和阶级性去解释人性,掩盖了阶级斗争的实现,后来被资产阶级和修正主义者用来宣扬阶级调和,反对 无产阶级专政。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 人性论 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 人性论 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 人性论 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [rénxìnglùn]nhân tính luận。一种主张人具有天生的、固定不变的共同本性的观点。欧洲文艺复兴时期,人性论的主要内容是反对封建制度和封建道德对个性的束缚,提倡个性解放,具有反封建的作用,但由于它撇开人的社会 性和阶级性去解释人性,掩盖了阶级斗争的实现,后来被资产阶级和修正主义者用来宣扬阶级调和,反对 无产阶级专政。