仗 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 仗 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

仗 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 仗 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 仗 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 仗 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 仗 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhàng]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 5
Hán Việt: TRƯỢNG
1. trượng (tiếng gọi chung binh khi)。兵器的总称。
仪仗
nghi trượng
明火执仗
giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.
2. cầm; giơ (binh khí)。拿着(兵器)。
仗剑
cầm kiếm
3. cậy; ỷ vào; dựa vào。凭借;倚仗。
狗仗人势
chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng; hùm cậy gần rừng
仗势欺人
ỷ thế doạ người; chó cậy thế chủ.
4. chiến tranh; chiến đấu; trận。指战争或战斗。
打胜仗
đánh thắng trận
打败仗
thua trận; bại trận
这一仗打得真漂亮。
trận này đánh thật hay.
打好春耕生产这一仗。
đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
Từ ghép:
仗胆 ; 仗势 ; 仗恃 ; 仗义 ; 仗义疏财 ; 仗义执言
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 仗 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 仗 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 仗 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [zhàng]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 5Hán Việt: TRƯỢNG1. trượng (tiếng gọi chung binh khi)。兵器的总称。仪仗nghi trượng明火执仗giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.2. cầm; giơ (binh khí)。拿着(兵器)。仗剑cầm kiếm3. cậy; ỷ vào; dựa vào。凭借;倚仗。狗仗人势chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng; hùm cậy gần rừng仗势欺人ỷ thế doạ người; chó cậy thế chủ.4. chiến tranh; chiến đấu; trận。指战争或战斗。打胜仗đánh thắng trận打败仗thua trận; bại trận这一仗打得真漂亮。trận này đánh thật hay.打好春耕生产这一仗。đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.Từ ghép:仗胆 ; 仗势 ; 仗恃 ; 仗义 ; 仗义疏财 ; 仗义执言