以 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 以 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

以 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 以 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 以 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 以 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 以 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yǐ]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 4
Hán Việt: DĨ
1. dùng; lấy。用;拿。
以 少胜多。
lấy ít thắng nhiều.
喻之以 理
dùng lý lẽ nói rõ cho biết
赠以 鲜花
tặng hoa
2. theo。依;按照。
以 次就座。
theo thứ tự ngồi vào chỗ
3. bởi vì; vì。因。
何以 知之?
do đâu mà biết điều đó?
4. để; nhằm。表示目的。
以 待时机
đợi thời cơ
5. vào (đặt trước từ chỉ thời gian)。于;在(时间)。
中华人民共和国以 1949年10月1日宣告成立。
nước Cộng hoà Nhân Dân Trung Hoa tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
连词
6. mà 。连词,跟"而"相同。
城高以 厚,地广以 深。
thành cao mà dày, hào rộng mà sâu.
7. dĩ (đặt trước từ chỉ phương vị, tạo thành từ phương vị hoặc kết cấu phương vị, biểu thị giới hạn thời gian, phương vị, số lượng...)。用在单纯的方位词前,组成合成的方位词或方位结构,表示时间、方位、数量的界限。
以 前
trước đây
以 上
trở lên; trên đây
三日以 后。
ba ngày sau
县级以 上。
cấp huyện trở lên
长江以 南。
nam sông Trường Giang
五千以 内。
trong vòng năm nghìn
二十岁以 下。
dưới 20 tuổi
Từ ghép:
以暴易暴 ; 以便 ; 以次 ; 以德报怨 ; 以毒攻毒 ; 以讹传讹 ; 以后 ; 以还 ; 以及 ; 以己度人 ; 以近 ; 以儆效尤 ; 以来 ; 以邻为壑 ; 以卵投石 ; 以貌取人 ; 以免 ; 以内 ; 以期 ; 以前 ; 以人废言 ; 以上 ; 以身试法 ; 以身作则 ; 以汤沃雪 ; 以外 ; 以往 ; 以为 ; 以下 ; 以眼还眼, 以牙还牙 ; 以一当十 ; 以逸待劳 ; 以远 ; 以怨报德 ; 以至 ; 以致 ; 以子之矛,攻子之盾
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 以 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 以 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 以 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yǐ]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 4Hán Việt: DĨ1. dùng; lấy。用;拿。以 少胜多。lấy ít thắng nhiều.喻之以 理dùng lý lẽ nói rõ cho biết赠以 鲜花tặng hoa2. theo。依;按照。以 次就座。theo thứ tự ngồi vào chỗ3. bởi vì; vì。因。何以 知之?do đâu mà biết điều đó?4. để; nhằm。表示目的。以 待时机đợi thời cơ5. vào (đặt trước từ chỉ thời gian)。于;在(时间)。中华人民共和国以 1949年10月1日宣告成立。nước Cộng hoà Nhân Dân Trung Hoa tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.连词6. mà 。连词,跟 而 相同。城高以 厚,地广以 深。thành cao mà dày, hào rộng mà sâu.7. dĩ (đặt trước từ chỉ phương vị, tạo thành từ phương vị hoặc kết cấu phương vị, biểu thị giới hạn thời gian, phương vị, số lượng...)。用在单纯的方位词前,组成合成的方位词或方位结构,表示时间、方位、数量的界限。以 前trước đây以 上trở lên; trên đây三日以 后。ba ngày sau县级以 上。cấp huyện trở lên长江以 南。nam sông Trường Giang五千以 内。trong vòng năm nghìn二十岁以 下。dưới 20 tuổiTừ ghép:以暴易暴 ; 以便 ; 以次 ; 以德报怨 ; 以毒攻毒 ; 以讹传讹 ; 以后 ; 以还 ; 以及 ; 以己度人 ; 以近 ; 以儆效尤 ; 以来 ; 以邻为壑 ; 以卵投石 ; 以貌取人 ; 以免 ; 以内 ; 以期 ; 以前 ; 以人废言 ; 以上 ; 以身试法 ; 以身作则 ; 以汤沃雪 ; 以外 ; 以往 ; 以为 ; 以下 ; 以眼还眼, 以牙还牙 ; 以一当十 ; 以逸待劳 ; 以远 ; 以怨报德 ; 以至 ; 以致 ; 以子之矛,攻子之盾