体 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 体 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

体 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 体 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 体 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 体 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 體 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (體)
[tī]
Bộ: 人 (亻) - Nhân
Số nét: 7
Hán Việt: THỂ
vốn riêng; của riêng; thân cận; tri kỷ。体己:同"梯己"。
Ghi chú: 另见tǐ
Từ phồn thể: (體)
[tǐ]
Bộ: 亻(Nhân)
Hán Việt: THỂ
Ghi chú: 另见tī
1. thân thể; bộ phận thân thể。身体,有时指身体的一部分。
体高
chiều cao cơ thể
体重
trọng lượng cơ thể
上体
thân trên
肢体
các chi của cơ thể
五体投地
bái phục; khâm phục.
2. vật thể; thể。物体。
固体
thể rắn
液体
thể lỏng
整体
chỉnh thể
集体
tập thể
3. thể chữ。文字的书写形式;作品的体裁。
字体
thể chữ
草体
thể chữ viết thảo
文体
thể văn
旧体诗
thể thơ cũ
4. đích thân。亲身(经验);设身处地(着想)。
体会
thể hội; hiểu; nhận thức
体验
thể nghiệm
体谅
thông cảm; lượng thứ
身体力行
tự mình làm lấy.
5. thể chế; thể。体制。
政体
chính thể
国体
quốc thể
6. thể (ngôn ngữ)。一种语法范畴,多表示动词所指动作进行的情况。
Từ ghép:
体裁 ; 体操 ; 体察 ; 体尝 ; 体词 ; 体大思精 ; 体罚 ; 体格 ; 体会 ; 体积 ; 体积吨 ; 体检 ; 体力 ; 体力劳动 ; 体例 ; 体谅 ; 体貌 ; 体面 ; 体念 ; 体魄 ; 体腔 ; 体式 ; 体态 ; 体坛 ; 体贴 ; 体统 ; 体外循环 ; 体位 ; 体味 ; 体温 ; 体温计 ; 体无完肤 ; 体惜 ; 体系 ; 体现 ; 体形 ; 体型 ; 体恤 ; 体循环 ; 体验 ; 体液 ; 体育 ; 体育场 ; 体育馆 ; 体育运动 ; 体针 ; 体征 ; 体制 ; 体质 ; 体重

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 体 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 体 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 体 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (體)[tī]Bộ: 人 (亻) - NhânSố nét: 7Hán Việt: THỂvốn riêng; của riêng; thân cận; tri kỷ。体己:同 梯己 。Ghi chú: 另见tǐTừ phồn thể: (體)[tǐ]Bộ: 亻(Nhân)Hán Việt: THỂGhi chú: 另见tī1. thân thể; bộ phận thân thể。身体,有时指身体的一部分。体高chiều cao cơ thể体重trọng lượng cơ thể上体thân trên肢体các chi của cơ thể五体投地bái phục; khâm phục.2. vật thể; thể。物体。固体thể rắn液体thể lỏng整体chỉnh thể集体tập thể3. thể chữ。文字的书写形式;作品的体裁。字体thể chữ草体thể chữ viết thảo文体thể văn旧体诗thể thơ cũ4. đích thân。亲身(经验);设身处地(着想)。体会thể hội; hiểu; nhận thức体验thể nghiệm体谅thông cảm; lượng thứ身体力行tự mình làm lấy.5. thể chế; thể。体制。政体chính thể国体quốc thể6. thể (ngôn ngữ)。一种语法范畴,多表示动词所指动作进行的情况。Từ ghép:体裁 ; 体操 ; 体察 ; 体尝 ; 体词 ; 体大思精 ; 体罚 ; 体格 ; 体会 ; 体积 ; 体积吨 ; 体检 ; 体力 ; 体力劳动 ; 体例 ; 体谅 ; 体貌 ; 体面 ; 体念 ; 体魄 ; 体腔 ; 体式 ; 体态 ; 体坛 ; 体贴 ; 体统 ; 体外循环 ; 体位 ; 体味 ; 体温 ; 体温计 ; 体无完肤 ; 体惜 ; 体系 ; 体现 ; 体形 ; 体型 ; 体恤 ; 体循环 ; 体验 ; 体液 ; 体育 ; 体育场 ; 体育馆 ; 体育运动 ; 体针 ; 体征 ; 体制 ; 体质 ; 体重