幸 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 幸 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

幸 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 幸 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 幸 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 幸 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 幸 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (倖)
[xìng]
Bộ: 干 - Can
Số nét: 8
Hán Việt: HẠNH
1. hạnh phúc。幸福。
荣幸
vinh hạnh
2. vui mừng hạnh phúc; vui mừng。认为幸福而高兴。
庆幸
vui mừng
幸灾乐祸。
vui mừng trước tai hoạ của người khác; cười trên nỗi đau của người khác
3. hi vọng; mong。望;希望。
幸勿推却。
mong đừng từ chối
4. may mắn; gặp may。侥幸。
幸亏
may mà; may phước
幸存
may mắn sống sót
幸免
may mắn tránh khỏi
幸未成灾。
may mà chưa trở thành tai hoạ
5. được sủng hạnh; được cưng chiều。宠幸。
幸臣
bầy tôi được vua yêu thích
得幸
được sủng hạnh
6. đến (vua)。旧时指帝王到达某地。
巡幸
vua tuần du (đến một nơi nào đó).
7. họ Hạnh。姓。
Từ ghép:
幸臣 ; 幸而 ; 幸福 ; 幸好 ; 幸进 ; 幸亏 ; 幸免 ; 幸甚 ; 幸事 ; 幸喜 ; 幸运 ; 幸灾乐祸
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 幸 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 幸 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 幸 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (倖)[xìng]Bộ: 干 - CanSố nét: 8Hán Việt: HẠNH1. hạnh phúc。幸福。荣幸vinh hạnh2. vui mừng hạnh phúc; vui mừng。认为幸福而高兴。庆幸vui mừng幸灾乐祸。vui mừng trước tai hoạ của người khác; cười trên nỗi đau của người khác3. hi vọng; mong。望;希望。幸勿推却。mong đừng từ chối4. may mắn; gặp may。侥幸。幸亏may mà; may phước幸存may mắn sống sót幸免may mắn tránh khỏi幸未成灾。may mà chưa trở thành tai hoạ5. được sủng hạnh; được cưng chiều。宠幸。幸臣bầy tôi được vua yêu thích得幸được sủng hạnh6. đến (vua)。旧时指帝王到达某地。巡幸vua tuần du (đến một nơi nào đó).7. họ Hạnh。姓。Từ ghép:幸臣 ; 幸而 ; 幸福 ; 幸好 ; 幸进 ; 幸亏 ; 幸免 ; 幸甚 ; 幸事 ; 幸喜 ; 幸运 ; 幸灾乐祸