儿 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 儿 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

儿 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 儿 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 儿 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 儿 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 兒 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (兒)
[ér]
Bộ: 儿 - Nhân
Số nét: 2
Hán Việt: NHI
1. trẻ con; trẻ; nhi đồng; con nít。小孩子。
婴儿。
trẻ sơ sinh.
儿童。
nhi đồng.
2. thanh niên; người trẻ; trai tráng (thường chỉ phái nam)。年轻的人(多指青年男子)。
男儿。
con trai.
健儿。
thanh niên trai tráng.
儿女英雄。
nam nữ anh hùng.
3. con trai。儿子。
儿女。
nam nữ; con cái.
儿孙。
cháu trai.
生儿育女。
sinh con đẻ cái.
4. đực; trống (giống đực)。雄性的。
儿马。
ngựa đực.
5. hậu tố。后缀(注音作"r")。
6.
a. (làm hậu tố của danh từ)。名词后缀,主要有下面几种作用。
b. nhỏ; bé (biểu thị vật nhỏ như cái chậu, cây gậy, cái lỗ, xe nhỏ)。表示微小,如:盆儿、棍儿、窟窿儿、小车儿。
c. biểu thị biến đổi từ loại như cái ăn, hát hò, cười đùa, vụn vặt, ồn ào...。表示词性变化,如:吃儿、唱儿、逗笑儿(动词名词化);亮儿、热闹儿、零碎儿(形容词名词化)。
d. biểu thị sự vật cụ thể được trừu tượng hoá。表示具体事物抽象化,如:门儿、根儿、油水儿。
e. phân biệt sự khác nhau giữa các sự vật như bột mì với hê-rô-in hoặc quê nhà với ông bà già。区别不同事物,如:白面 -- 白面儿(海洛因),老家 -- 老家儿(父母和家中其他长辈)。
7. (hậu tố của một số động từ)。少数动词的后缀。
玩儿。
chơi.
火儿。
lửa.
参看〖儿化〗。
Ghi chú: "兒"另见Ní。
Từ ghép:
儿茶 ; 儿歌 ; 儿化 ; 儿皇帝 ; 儿马 ; 儿女 ; 儿孙 ; 儿童 ; 儿童节 ; 儿童团 ; 儿童文学 ; 儿媳妇儿 ; 儿戏 ; 儿子
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 儿 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 儿 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 儿 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (兒)[ér]Bộ: 儿 - NhânSố nét: 2Hán Việt: NHI1. trẻ con; trẻ; nhi đồng; con nít。小孩子。婴儿。trẻ sơ sinh.儿童。nhi đồng.2. thanh niên; người trẻ; trai tráng (thường chỉ phái nam)。年轻的人(多指青年男子)。男儿。con trai.健儿。thanh niên trai tráng.儿女英雄。nam nữ anh hùng.3. con trai。儿子。儿女。nam nữ; con cái.儿孙。cháu trai.生儿育女。sinh con đẻ cái.4. đực; trống (giống đực)。雄性的。儿马。ngựa đực.5. hậu tố。后缀(注音作 r )。6.a. (làm hậu tố của danh từ)。名词后缀,主要有下面几种作用。b. nhỏ; bé (biểu thị vật nhỏ như cái chậu, cây gậy, cái lỗ, xe nhỏ)。表示微小,如:盆儿、棍儿、窟窿儿、小车儿。c. biểu thị biến đổi từ loại như cái ăn, hát hò, cười đùa, vụn vặt, ồn ào...。表示词性变化,如:吃儿、唱儿、逗笑儿(动词名词化);亮儿、热闹儿、零碎儿(形容词名词化)。d. biểu thị sự vật cụ thể được trừu tượng hoá。表示具体事物抽象化,如:门儿、根儿、油水儿。e. phân biệt sự khác nhau giữa các sự vật như bột mì với hê-rô-in hoặc quê nhà với ông bà già。区别不同事物,如:白面 -- 白面儿(海洛因),老家 -- 老家儿(父母和家中其他长辈)。7. (hậu tố của một số động từ)。少数动词的后缀。玩儿。chơi.火儿。lửa.参看〖儿化〗。Ghi chú: 兒 另见Ní。Từ ghép:儿茶 ; 儿歌 ; 儿化 ; 儿皇帝 ; 儿马 ; 儿女 ; 儿孙 ; 儿童 ; 儿童节 ; 儿童团 ; 儿童文学 ; 儿媳妇儿 ; 儿戏 ; 儿子