元 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 元 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

元 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 元 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 元 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 元 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 元 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yuán]
Bộ: 儿 - Nhân
Số nét: 4
Hán Việt: NGUYÊN
1. đầu tiên; thứ nhất; bắt đầu。开始的;第一。
元始
bắt đầu
元旦
nguyên đán
元月
tháng giêng
元年
nguyên niên (năm thứ nhất của một niên hiệu.).
2. đứng đầu。为首的;居首的。
元首
nguyên thủ
元老
nguyên lão (nhà chính trị lão thành có địa vị và chức vụ cao.)
3. chủ yếu; căn bản。主要;根本。
元素
nguyên tố
元音
nguyên âm
4. nguyên tố。元素。
一元论
nhất nguyên luận
二元论
nhị nguyên luận
5. bộ phận cấu thành một chỉnh thể。构成一个整体的。
单元
đơn nguyên
6. đồng (đơn vị tiền tệ)。货币单位,同"圆"6.,7.。
欧元
đồng Ơ-rô (đơn vị tiền tệ của Liên minh Châu Âu; đồng tiền chung Châu Âu )
7. nhà Nguyên (triều đình do Thiết Mộc Chân lập ra năm 1206. Năm 1271 Hốt Tất Liệt lấy tên nước là Nguyên. Năm 1279 bị nhà Tống diệt.)。朝代。蒙古孛儿只斤·铁木真于1206年建国。1271年忽必烈定国号为元。1279年灭宋。定都 大都(今北京)。
8. họ Nguyên。姓。
Từ ghép:
元宝 ; 元宝枫 ; 元旦 ; 元恶 ; 元件 ; 元老 ; 元麦 ; 元煤 ; 元谋猿人 ; 元年 ; 元配 ; 元气 ; 元曲 ; 元日 ; 元戎 ; 元首 ; 元书纸 ; 元帅 ; 元素 ; 元素符号 ; 元宵 ; 元宵节 ; 元凶 ; 元勋 ; 元夜 ; 元音 ; 元鱼 ; 元元本本 ; 元月
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 元 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 元 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 元 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yuán]Bộ: 儿 - NhânSố nét: 4Hán Việt: NGUYÊN1. đầu tiên; thứ nhất; bắt đầu。开始的;第一。元始bắt đầu元旦nguyên đán元月tháng giêng元年nguyên niên (năm thứ nhất của một niên hiệu.).2. đứng đầu。为首的;居首的。元首nguyên thủ元老nguyên lão (nhà chính trị lão thành có địa vị và chức vụ cao.)3. chủ yếu; căn bản。主要;根本。元素nguyên tố元音nguyên âm4. nguyên tố。元素。一元论nhất nguyên luận二元论nhị nguyên luận5. bộ phận cấu thành một chỉnh thể。构成一个整体的。单元đơn nguyên6. đồng (đơn vị tiền tệ)。货币单位,同 圆 6.,7.。欧元đồng Ơ-rô (đơn vị tiền tệ của Liên minh Châu Âu; đồng tiền chung Châu Âu )7. nhà Nguyên (triều đình do Thiết Mộc Chân lập ra năm 1206. Năm 1271 Hốt Tất Liệt lấy tên nước là Nguyên. Năm 1279 bị nhà Tống diệt.)。朝代。蒙古孛儿只斤·铁木真于1206年建国。1271年忽必烈定国号为元。1279年灭宋。定都 大都(今北京)。8. họ Nguyên。姓。Từ ghép:元宝 ; 元宝枫 ; 元旦 ; 元恶 ; 元件 ; 元老 ; 元麦 ; 元煤 ; 元谋猿人 ; 元年 ; 元配 ; 元气 ; 元曲 ; 元日 ; 元戎 ; 元首 ; 元书纸 ; 元帅 ; 元素 ; 元素符号 ; 元宵 ; 元宵节 ; 元凶 ; 元勋 ; 元夜 ; 元音 ; 元鱼 ; 元元本本 ; 元月