兜 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 兜 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

兜 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 兜 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 兜 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 兜 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 兜 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (兠)
[dōu]
Bộ: 儿 - Nhân
Số nét: 11
Hán Việt: ĐÂU
1. túi。(兜儿)口袋一类的东西。
网兜儿。
túi lưới
裤兜儿。
túi quần
中山服有四个兜儿。
áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
2. bọc; đùm; túm。做成兜形把东西拢住。
小女孩儿的衣襟里兜着几个海棠果儿。
trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
老大娘用手巾兜着几个鸡蛋。
bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
3. vòng; vòng vòng; lượn。绕。
兜抄
đánh vòng; đánh từ ba phía
兜圈子
vòng quanh
许多感想兜上心头。
nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.
4. đi chào hàng; đi bán hàng rong。招揽。
兜销
chào hàng; bán rao
兜生意
đi chào hàng
5. bao; gánh chịu; gánh vác; chịu trách nhiệm。承担或包下来。
没关系,有问题我兜着。
không sao đâu, có gì tôi chịu trách nhiệm cho.
6. đáy túi; lật tẩy。兜底。
把他的老底全给兜出来。
lật tẩy nó rồi.
7. thẳng vào; hướng vào; nhằm vào。正对着;冲着。
兜头盖脸
nhằm vào đầu vào mặt
8. gốc; khóm; bụi。同"篼"。
Từ ghép:
兜捕 ; 兜抄 ; 兜挡 ; 兜底 ; 兜兜 ; 兜兜裤儿 ; 兜肚 ; 兜翻 ; 兜风 ; 兜揽 ; 兜老底 ; 兜龙 ; 兜鍪 ; 兜圈子 ; 兜售 ; 兜头盖脸 ; 兜销 ; 兜子 ; 兜嘴
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 兜 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 兜 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 兜 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (兠)[dōu]Bộ: 儿 - NhânSố nét: 11Hán Việt: ĐÂU1. túi。(兜儿)口袋一类的东西。网兜儿。túi lưới裤兜儿。túi quần中山服有四个兜儿。áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.2. bọc; đùm; túm。做成兜形把东西拢住。小女孩儿的衣襟里兜着几个海棠果儿。trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.老大娘用手巾兜着几个鸡蛋。bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.3. vòng; vòng vòng; lượn。绕。兜抄đánh vòng; đánh từ ba phía兜圈子vòng quanh许多感想兜上心头。nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.4. đi chào hàng; đi bán hàng rong。招揽。兜销chào hàng; bán rao兜生意đi chào hàng5. bao; gánh chịu; gánh vác; chịu trách nhiệm。承担或包下来。没关系,有问题我兜着。không sao đâu, có gì tôi chịu trách nhiệm cho.6. đáy túi; lật tẩy。兜底。把他的老底全给兜出来。lật tẩy nó rồi.7. thẳng vào; hướng vào; nhằm vào。正对着;冲着。兜头盖脸nhằm vào đầu vào mặt8. gốc; khóm; bụi。同 篼 。Từ ghép:兜捕 ; 兜抄 ; 兜挡 ; 兜底 ; 兜兜 ; 兜兜裤儿 ; 兜肚 ; 兜翻 ; 兜风 ; 兜揽 ; 兜老底 ; 兜龙 ; 兜鍪 ; 兜圈子 ; 兜售 ; 兜头盖脸 ; 兜销 ; 兜子 ; 兜嘴