共产主义 tiếng Trung là gì?

共产主义 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 共产主义 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

共产主义 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 共产主义 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 共产主义 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 共产主义 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 共產主義 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gòngchǎnzhǔyì]
1. chủ nghĩa cộng sản (hệ thống tư tưởng của giai cấp vô sản)。指无产阶级的整个思想体系。
2. chủ nghĩa cộng sản (chế độ xã hội lý tưởng nhất của nhân loại. Nó phát triển qua hai giai đoạn, giai đoạn đầu là xã hội chủ nghĩa, giai đoạn cao nhất là chủ nghĩa cộng sản.)。人类最理想的社会制度。它在发展上分两个阶段,初级阶段是 社会主义,高级阶段是共产主义。通常所说的共产主义,指共产主义的高级阶段。在这个阶段,生产力高 度发展,社会产品极大丰富,人们具有高度的思想觉悟,劳动成为生活的第一需要,消灭了三大差别,实 行共产主义公有制,分配原则是"各尽所能,按需分配"。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 共产主义 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 共产主义 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 共产主义 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [gòngchǎnzhǔyì]1. chủ nghĩa cộng sản (hệ thống tư tưởng của giai cấp vô sản)。指无产阶级的整个思想体系。2. chủ nghĩa cộng sản (chế độ xã hội lý tưởng nhất của nhân loại. Nó phát triển qua hai giai đoạn, giai đoạn đầu là xã hội chủ nghĩa, giai đoạn cao nhất là chủ nghĩa cộng sản.)。人类最理想的社会制度。它在发展上分两个阶段,初级阶段是 社会主义,高级阶段是共产主义。通常所说的共产主义,指共产主义的高级阶段。在这个阶段,生产力高 度发展,社会产品极大丰富,人们具有高度的思想觉悟,劳动成为生活的第一需要,消灭了三大差别,实 行共产主义公有制,分配原则是 各尽所能,按需分配 。