关节 tiếng Trung là gì?

关节 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 关节 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

关节 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 关节 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 关节 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 关节 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 關節 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[guānjié]
1. khớp xương; khớp。骨头互相连接的地方。根据构造可分为三种,不动的如头骨的各关节,稍动的如椎骨的关节,活动的如四肢的关节。
关节炎
viêm khớp
结核性关节炎。
viêm khớp lao.
2. then chốt; mấu chốt; khâu quyết định。起关键性作用的环节。
这是问题关节的所在。
đây là điểm mấu chốt của vấn đề.
认真分析,找出关节。
phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
điể̀m
mấu chốt.
3. thông đồng (quan lại)。指暗中行贿勾通官府或官员的事。
暗通关节
thông đồng làm chuyện mờ ám.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 关节 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 关节 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 关节 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [guānjié]1. khớp xương; khớp。骨头互相连接的地方。根据构造可分为三种,不动的如头骨的各关节,稍动的如椎骨的关节,活动的如四肢的关节。关节炎viêm khớp结核性关节炎。viêm khớp lao.2. then chốt; mấu chốt; khâu quyết định。起关键性作用的环节。这是问题关节的所在。đây là điểm mấu chốt của vấn đề.认真分析,找出关节。phân tích kỹ càng, sẽ tìm rađiể̀mmấu chốt.3. thông đồng (quan lại)。指暗中行贿勾通官府或官员的事。暗通关节thông đồng làm chuyện mờ ám.