其 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 其 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

其 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 其 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 其 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 其 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 其 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jī]
Bộ: 八 - Bát
Số nét: 8
Hán Việt: KI, KỲ
Lệ Thực Kỳ (tên một người thời Hán, Trung Quốc)。用于人名,郦食其(ĹÝjī),汉朝人。
Ghi chú: 另见qí
[qí]
Bộ: 其(Kỳ)
Hán Việt: KỲ
1. của nó; của chúng nó。他(她、它)的;他(她、它)们的。
各得其所。
người nào cũng có vị trí riêng của người nấy.
自圆其说。
vo tròn cho kín kẽ.
2. họ; nó; bọn họ; bọn nó; chúng nó。他(她、它);他(她、它)们。
促其早日实现。
thúc đẩy cho nó sớm được thực hiện.
不能任其自流。
không thể để cho nó tự phát triển thế nào cũng được.
3. cái đó; cái ấy; việc ấy; chuyện ấy。那个;那样。
查无其事。
tuyệt nhiên không có chuyện ấy.
不厌其烦。
nhẫn nại; chịu phiền.
4. hư chỉ。虚指。
忘其所以。
quên rằng vì sao lại thế.

5. biểu thị sự suy đoán, phản vấn。表示揣测、反诘。
岂其然乎?
chẳng lẽ thế à?
其奈我何?
làm gì tôi?

6. biểu thị mệnh lệnh。表示命令。
子其勉之!
hãy gắng lên!
7. hậu tố (từ đặt ở cuối câu)。词尾。
极其。
cực kỳ.
尤其。
nhất là.
如其。
nếu như.
大概其。
đại khái.
Ghi chú: 另见jī
Từ ghép:
其次 ; 其间 ; 其实 ; 其它 ; 其他 ; 其余 ; 其中
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 其 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 其 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 其 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [jī]Bộ: 八 - BátSố nét: 8Hán Việt: KI, KỲLệ Thực Kỳ (tên một người thời Hán, Trung Quốc)。用于人名,郦食其(ĹÝjī),汉朝人。Ghi chú: 另见qí[qí]Bộ: 其(Kỳ)Hán Việt: KỲ1. của nó; của chúng nó。他(她、它)的;他(她、它)们的。各得其所。người nào cũng có vị trí riêng của người nấy.自圆其说。vo tròn cho kín kẽ.2. họ; nó; bọn họ; bọn nó; chúng nó。他(她、它);他(她、它)们。促其早日实现。thúc đẩy cho nó sớm được thực hiện.不能任其自流。không thể để cho nó tự phát triển thế nào cũng được.3. cái đó; cái ấy; việc ấy; chuyện ấy。那个;那样。查无其事。tuyệt nhiên không có chuyện ấy.不厌其烦。nhẫn nại; chịu phiền.4. hư chỉ。虚指。忘其所以。quên rằng vì sao lại thế.助5. biểu thị sự suy đoán, phản vấn。表示揣测、反诘。岂其然乎?chẳng lẽ thế à?其奈我何?làm gì tôi?助6. biểu thị mệnh lệnh。表示命令。子其勉之!hãy gắng lên!7. hậu tố (từ đặt ở cuối câu)。词尾。极其。cực kỳ.尤其。nhất là.如其。nếu như.大概其。đại khái.Ghi chú: 另见jīTừ ghép:其次 ; 其间 ; 其实 ; 其它 ; 其他 ; 其余 ; 其中