典 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 典 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

典 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 典 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 典 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 典 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 典 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[diǎn]
Bộ: 八 - Bát
Số nét: 8
Hán Việt: ĐIỂN
1. tiêu chuẩn; mực thước; mẫu mực; kiểu mẫu。标准;法则。
典范
mẫu mực; kiểu mẫu
典章
điển chương; quy tắc; quy chế
2. sách làm chuẩn mực; điển。典范性书籍。
词典
từ điển
引经据典。
trích dẫn kinh điển.
3. điển cố。典故。
用典
dùng điển cố; sử dụng điển cố
出典
xuất xứ điển cố
4. lễ; lễ nghi。典礼。
盛典
lễ lớn; lễ long trọng
开国大典
lễ thành lập nước long trọng.
5. quản lý; chủ trì; trông coi; chủ quản。主持;主管。
典试
chủ trì kỳ thi.
典狱
quản ngục; coi ngục
6. họ Điển。姓。
7. cầm; cầm cố (ruộng đất, nhà cửa không lãi suất)。一方把土地或房屋等押给另一方使用,换取一笔钱,不付利息,议定年限,到期还款,收回原物。
Từ ghép:
典当 ; 典范 ; 典坟 ; 典故 ; 典籍 ; 典借 ; 典礼 ; 典丽 ; 典卖 ; 典铺 ; 典身钱 ; 典宪 ; 典型 ; 典型化 ; 典型环境 ; 典刑 ; 典押 ; 典雅 ; 典狱 ; 典则 ; 典章 ; 典章制度 ; 典质 ; 典制 ; 典租
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 典 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 典 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 典 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [diǎn]Bộ: 八 - BátSố nét: 8Hán Việt: ĐIỂN1. tiêu chuẩn; mực thước; mẫu mực; kiểu mẫu。标准;法则。典范mẫu mực; kiểu mẫu典章điển chương; quy tắc; quy chế2. sách làm chuẩn mực; điển。典范性书籍。词典từ điển引经据典。trích dẫn kinh điển.3. điển cố。典故。用典dùng điển cố; sử dụng điển cố出典xuất xứ điển cố4. lễ; lễ nghi。典礼。盛典lễ lớn; lễ long trọng开国大典lễ thành lập nước long trọng.5. quản lý; chủ trì; trông coi; chủ quản。主持;主管。典试chủ trì kỳ thi.典狱quản ngục; coi ngục6. họ Điển。姓。7. cầm; cầm cố (ruộng đất, nhà cửa không lãi suất)。一方把土地或房屋等押给另一方使用,换取一笔钱,不付利息,议定年限,到期还款,收回原物。Từ ghép:典当 ; 典范 ; 典坟 ; 典故 ; 典籍 ; 典借 ; 典礼 ; 典丽 ; 典卖 ; 典铺 ; 典身钱 ; 典宪 ; 典型 ; 典型化 ; 典型环境 ; 典刑 ; 典押 ; 典雅 ; 典狱 ; 典则 ; 典章 ; 典章制度 ; 典质 ; 典制 ; 典租